Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_20_on_tap_chuong_1_tiet_1.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) Cỏc tập hợp số đó học N: Tập hợp cỏc số tự nhiờn Z: Tập hợp cỏc số nguyờn Q: Tập hợp cỏc số hữu tỉ I: Tập hợp cỏc số vụ tỉ R: Tập hợp cỏc số thực
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R Cỏc tập hợp số đó học N: Tập hợp cỏc số tự nhiờn Z: Tập hợp cỏc số nguyờn Q: Tập hợp cỏc số hữu tỉ I: Tập hợp cỏc số vụ tỉ R: Tập hợp cỏc số thực
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R . -4 . Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc tập hợp -35 15 .0 N Z Q R .1 . Số thực .12 . 2,1357 -7. 0,5 . 2 Số hữu tỉ Số vụ tỉ Số nguyờn Số hữu tỉ khụng nguyờn Số tự nhiờn Số nguyờn õm
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc tập hợp Z Q Số thực Số hữu tỉ Số vụ tỉ Số Số Số Số Số Số nguyờn nguyờn hữu tỉ hữu tỉ 0 0 õm dương õm dương Số nguyờn Số hữu tỉ khụng nguyờn R R Số tự nhiờn Số nguyờn õm Số Số Số thực thực 0 õm dương Q I
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R II. Số hữu tỉ 1. Cỏc qui tắc, định nghĩa Điền vào chỗ ( ) nội dung thớch hợp: a) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số a b với .a, b Z, b 0 b) Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 c) Số hữu tỉ õm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 d) Số hữu tỉ 0 khụng phải là số hữu tỉ dương cũng khụng phải là số hữu tỉ õm e) Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kớ hiệu là x , là .khoảng cỏch từ điểm x tới điểm 0 trờn trục số f) GTTĐ của số hữu tỉ x được xỏc định : x nếu x 0 x = - x nếu x < 0 g) Với mọi x Q ta luụn cú : x 0; xx = - ; xx
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R II. Số hữu tỉ 1. Cỏc qui tắc, định nghĩa 2. Cỏc phộp toỏn trong Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phộp toỏn luỹ thừa: ab ab+ Phộp cộng: += Với x, y Q; m,n N mm m xxmn. = xmn+ ab ab- Phộp trừ: -= mn mn- mm m xx: = x (x 0, m n ) mn mn. ac ac. ()x = x Phộp nhõn: = (bd , 0) bd bd. nn (.)xy n = xy. ac ad ad. Phộp chia: : = = n n bd bc bc. x x = (y 0) (b , c , d 0) y yn
- TIẾT 20: ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, I, R II. Số hữu tỉ 1. Cỏc qui tắc, định nghĩa 2. Cỏc phộp toỏn trong Q III. Bài tập
- Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Bài 1: Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể) 4 5 4 16 a) 1 + - + 0,5 + 23 21 23 21 3 1 3 1 b) 19 - 33 7 3 7 3 2 5 1 5 5 c) - + - - 6 3 18 12 3 1 1 d) - 0,5 - :( - 3) + - - :( - 2) 5 3 6
- Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Dạng 2: Tỡm x, y Bài 1: Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lớ Bài 2: Tỡm x, biết: nếu cú thể) 2 2 3 3 2 1 a) -= x 4 5 4 16 5 5 5 a) 1 + - + 0,5 + 2 3 4 23 21 23 21 b) 1 x + = - 3 1 3 1 5 7 5 b) 19 - 33 2 7 3 7 3 cx) ( 3-= 2) 9 2 1 5 1 5 5 dx) + - 4 = - 1 c) - + - - 3 6 3 18 12 3 1 1 d) - 0,5 - :( - 3) + - - :( - 2) 5 3 6
- 1. Học bài - ễn tập lại lý thuyết và cỏc bài đó ụn. - Bài về nhà : 96(c,d),97, 98(a,b,d), 99(Q), 101 (a, b, c) , 102 (SGK/48;49);