Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương 1 Số hữu tỉ, số thực (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

ppt 10 trang thuongdo99 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương 1 Số hữu tỉ, số thực (Tiết 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_21_on_tap_chuong_1_so_huu_ti_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương 1 Số hữu tỉ, số thực (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

  1. Thứ 3 ngày tháng 11 năm 2 Tiết 21: ôn tập chơng i (tiết 2) Kiến thức ôn tập 1, Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 2) Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số, 3) Số vô tỉ - Khái niệm căn bậc hai - số thực
  2. 1. Tỉ lệ thức : a) Định nghĩa a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = ac b d b) Tính chất 1: Nếu==th ì ad bc bd c) Tính chất 2: a c a b d c d b = = = = b d c d b a c a ( Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa )
  3. d) Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau : aca + c a − c == = (b d,b −d) bdb + d b − d a c e aceaceaceace+ + + − − + − − = = = === b d f bdfbdfbdfbdf+ + + − − + − − ( Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa )
  4. 1 Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài Tập a) Định nghĩa a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Bài tập 133 (SBT-22) b d ac Tỡm x trong tỷ lệ thức sau: b) Tính chất 1: Nếu==th ì ad bc a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 bd 21 a.d = b.c b) 2 : x=− 2 :( 0,06) 3 12 a c a b d c d b = = = = b d c d b a c a d) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ac a + c a − c == = b d,b −d bd b + d b − d ( ) a c e a+ c + e a − c + e = = = = b d f b+ d + f b − d + f ( Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa )
  5. 2. Số thập phân hữu hạn. Số thập + Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân vô hạn tuần hoàn số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn - Nếu một phân số tối giản với mẫu dơng mà mẫu tuần hoàn. không có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn + Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là - Nếu một phân số tối giản với mẫu dơng mà mẫu có số thực ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết đợc dới + Căn bậc hai của số a không âm dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là số x sao cho 2 3. Làm tròn số xa= Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số Bài Tập bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị Bài 105 (SGK-50) Tính bỏ đi bằng các chữ số 0 a) 0,01− 0,25 Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số b) 0,5 100 − 1 4 bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng Gợi ý: Tính các căn bậc hai trớc sau các chữ số 0 đó thực hiện phép tính 4. Số vô tỉ – căn bậc hai – số thực + Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  6. Cỏc phộp toỏn trong Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phộp toỏn luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N) ab ab+ Phộp cộng: += * Tớch của hai luỹ thừa cựng cơ số mm m xxmn. = xmn+ ab ab− Phộp trừ: * Thương của hai luỹ thừa cựng cơ số −= mn− mm m xxmn: = x (x 0, m n ) * Luỹ thừa của luỹ thừa ac ac. mn mn. Phộp nhõn: = (bd , 0) ()x = x bd bd. * Luỹ thừa của một tớch (.)xy n = xynn. ac ad ad. Phộp chia: : =  = * Luỹ thừa của một thương n n bd bc bc. x x = n (y 0) (b , c , d 0) y y
  7. Kiến thức cần nhớ: ac + Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = bd ac + Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: = ad = bc bd + Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: ace ace+ + ace − + ace + − ace − − = = = = = = bdfbdfbdfbdfbdf+ + − + + − − − (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) + Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho xa2 = + Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. + Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. + Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
  8. Luyện tập Bài tập 103 (SGK-50) Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ đợc chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000đ? - Gọi số lãi 2 tổ đợc chia là x và y đồng Ta có: x=y = x+ y = 12800000 =1600000 385 3+ 5 => x = 3. 1600000 = 4800000 (đ) => y = 5. 1600000 = 8000000 (đ)
  9. Câu 2: 2 4 1 5 2 Q = −1,008 : : 3 − 6 .2 5 7 4 9 17 2 126 4 13 59 36 = − ::. − 25 125 7 4 9 17 −−116 7 119 36 = .:. 125 4 36 17 −29.7 29 =: ( − 7) = 125 125
  10. Bài 102(SGK): ac ac a−− b c d = −11 = − = Cách 1: Từ bd bd bd Cách 2: Áp dụng tớnh chất 1 của Cách 3: Đặt tỉ lệ thức Ta làm theo sơ đồ sau: ac a= b. k a−− b c d ==k = bd c= d. k bd a− b bk − b k −1 ==(1) (a- b).d = (c –d).b b b k c− d dk − d k −1 ==(2) ad - bd = bc – db d d k Từ (1) và (2) suy ra: ad = bc a−− b c d = bd ac = bd