Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kì I - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền

ppt 17 trang thuongdo99 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kì I - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_36_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2018.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kì I - Năm học 2018-2019 - Phạm Thị Hiền

  1. Thứ 3 ngày 27. 11. 2018 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ TIẾT CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TOÁN Môn: Đại số 7 Lớp: 7D – Trường THCS Long Biên GV: Phạm Thị Hiền
  2. Toán 7 Tiết 36
  3. Toán 7 Tiết 36
  4. Toán 7 Tiết 36 I. Kiến thức cần nhớ: 1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R R Q  I =  - 5 − 3 I Q  R Q 1 1, (235) 3 1,24596 I  R 2 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x nếu x 0 x = − x nếu x < 0
  5. Toán 7 Tiết 36 Hoaøn3. Các thaønh phép caùc toán coâng trong thöùc sau:Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phép toán luỹ thừa: ab ab+ (Với x, y Q; m, n N) a) Phép cộng: += n mm m ax) = x. x . x x n thõa sè ab ab− b) Phép trừ: −= mn mn+ mm m b). x x = x c): xmn x = xmn− (x 0, m n ) ac ac. c) Phép nhân: = dx)()mn= mn. bd bd. x (bd , 0) e)(.) x y n = xynn. ac ad ad. n n d) Phép chia: : =  = x x bd bc (y 0) bc. g) = n (b , c , d 0) y y h); x10==x x 1
  6. Toán 7 Tiết 36 4. Tỉ lệ thức ac a) Định nghĩa: ==hay a:: b c d một tỉ lệ thức bd b) Tính chất: ac + Tính chất 1: Nếu = thì a.d = b.c bd a c d c ==; b d b a + Tính chất 2: a. d= b . c( a , b , c , d 0) a b d b ==; c d c a c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a+− c a c = = =(b d,. b − d ) b d b+− d b d ace aceaceace+ + − + = = = = = = = bdf bdfbdfbdf+ + − +
  7. Toán 7 Tiết 36 II.Luyện tập : * Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 8 2 5 2 2 a) 5 .+− 5 . 5 . 7 11 7 11 7 11 32 0 1 1 1 1 b) 4. − − 2. − + 3. − + − 2 2 2 2 1 c) 0,09− 0,64 + 0,1. 225 − 4
  8. Toán 7 Tiết 36 Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 1 2 8 2 5 2 2 c) 0,09− 0,64 + 0,1. 225 − a) 5 .+− 5 . 5 . 1 7 11 7 11 7 11 =0,3 − 0,8 + 0,1.15 − 4 2 2 8 5 2 =5. + − 1 7 11 11 11 =0,3 − 0,8 + 1,5 − 2 22 = −0,5 + 1,5 − 0,5 ==5 .1 5 77 =1 − 0,5 = 0,5 32 0 1 1 1 1 b) 4. − − 2. − + 3. − + − 2 2 2 2 −−1 1 3 =4. − 2. + + 1 8 4 2 −1 1 − 3 − 3 = − + +1 = − 1 + + 1 2 2 2 2 −−33 =( − 1 + 1) + = 22
  9. Toán 7 Tiết 36 * Dạng 2: Tìm x: Bài 2: Tìm x, y biết: 3 xy a) 2,5 : 7,5 = x : c) = và x.y = 54 (*) 5 23 xy xk= 2 2,5 : 7,5 = x : 0,6 Đặt ==k (k 0) 23 yk= 3 2,5.0,6 x = = 0,2 7,5 Thay x = 2k, y = 3k vào (*), ta được: b) 7x = 3y và x – y = 16 2k.3k = 54 6k2 = 54 xy 73xy= = k2 = 54 : 6 37 k2 = 9 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng k2 = 32 hoặc k2 = (- 3)2 nhau, ta có: k = 3 hoặc k = - 3 xy x ==2.3 6 x y x− y 16 TH1: k = 3 = =3 = = = = −4 23 y ==3.3 9 3 7 3−− 7 4 TH2: k = − 3 x = −4.3 = − 12 xy x =2.( − 3) = − 6 y = −4.7 = − 28 = = −3 23 y =3.( − 3) = − 9
  10. Toán 7 Tiết 36 Dạng 3: Bài 3: Một đơn vị bộ đội gồm 56 người. Khi qua sông được xếp lên 4 thuyền theo thứ tự tỉ lệ thuận với 2; 3; 4; 5. Tính số người ở mỗi thuyền. Bài giải Gọi lầnsố người ở mỗi thuyền lượt là a, b, c, d ( )người ( a, b, c, d N* ) a b c d Theo đề bài ta có: = = =và a + b + c + d = 56 2 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c d a+ b + c + d 56 = = = = = = 4 2 3 4 5 2+ 3 + 4 + 5 14 a = 2.4 = ;8 b = 3.4 = ;12 c = 4.4 . = ;16 d = 5.4 = 20 Vậy lầnsố người ở mỗi thuyền lượt là ,8 12 , 16 , 20 ( )người
  11. Toán 7 Tiết 36
  12. ®¸p ¸n: häc vÑt
  13. ®¸p ¸n: ®éi sæ
  14. Bµi tËp vÒ nhµ
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa. 2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. 3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn tập.