Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Nguyễn Thị Phương Loan

pdf 5 trang Đăng Bình 07/12/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Nguyễn Thị Phương Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_50_don_thuc_nguyen_thi_phuong_lo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Nguyễn Thị Phương Loan

  1. DẠY TRỰC TUYẾN NGÀY 04.05.2020 MÔN: ĐẠI SỐ 7 GVBM: NGUYỄN THỊ PHƢƠNG LOAN
  2. Tiết 50, § 3 ĐƠN THỨC 1. Đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. 3 Ví dụ : 7 ; x ; 0; 3x2yz ; x 23 y z là những đơn thức. 7 * Chú ý: Số 0 đƣợc gọi là đơn thức không. 2 . Đơn thức thu gọn Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã đƣợc nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dƣơng. Ví dụ : 2x ; y ; - 5xy5 ; 8xyz3 là những đơn thức thu gọn. Chú ý: (Xem SGK/ 31)
  3. Tiết 50, § 3 ĐƠN THỨC 3. Bậc của một đơn thức Ví dụ : Xét đơn thức : 3x2y5z Biến x có số mũ là 2 Biến y có số mũ là 5 Biến z có số mũ là 1 Tổng các số mũ của các biến là 2 + 5 + 1 = 8 Ta nói 8 là bậc của đơn thức 3x2y5z. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Ví dụ: Đơn thức 3x2yz4 có bậc là 7
  4. Tiết 50, § 3 ĐƠN THỨC Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. 4. Nhân hai đơn thức Cho hai biểu thức số A = 32.167 và B = 34. 166 . Tính A.B A . B = (32 . 167).(34 . 166) = ( 32 . 34).(167.166) = 36. 1613 Nhân hai đơn thức (2x2y) . (9xy4) = (2 . 9) . (x2 .x).(y.y4) = 18x3 y5 Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2xy2 và 9xy4. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
  5. HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức. -Làm bài tập: Bài 10, 13 (SGK-T32). - Tiết sau ôn tập.