Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 43: Luyện tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thu Trang

pptx 27 trang thuongdo99 3010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 43: Luyện tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_43_luyen_tap_quan_he_giua_goc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 43: Luyện tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thu Trang

  1. 7A5 Hoàng Thu Trang
  2. Trũ chơi: Thử tài toỏn học 5 3 4 1 2
  3. Đ S 1 Trong một tam giỏc, đối diện với 2 cạnh bằng nhau là hai gúc bằng nhau. Đỳng hay Sai? ĐÚNG
  4. Đ S 2 Trong một tam giỏc tự, đối diện với cạnh lớn nhất là gúc tự. Đỳng hay Sai? ĐÚNG
  5. Đ S 3 Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh lớn nhất là gúc tự. Đỳng hay Sai? SAI
  6. Đ S 4 Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh nhỏ nhất là gúc nhọn. Đỳng hay Sai? ĐÚNG
  7. Đ S 5 Trong một tam giỏc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn. Đỳng hay Sai? SAI
  8. Với tam giỏc cõn Trong ΔABC ; AC = AB B = C Với tam Gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn và Quan hệ giỏc bất ngược lại. Cụ thể ΔABC ; AC > AB B >. C giữa gúc kỡ và cạnh Trong một tam giỏc gúc đối diện với cạnh nhỏ nhất đối diện là gúc nhọn. trong một tam Với giỏc tam Cạnh huyền trong tam giỏc vuụng là cạnh lớn nhất. giỏc vuụng Với tam Cạnh đối diện với gúc tự là cạnh lớn nhất. giỏc tự
  9. • Bài 1: Hóy điền vào dấu ( ) dưới mỗi hỡnh vẽ sau sao cho phự hợp. 1. Tờn cỏc gúc của tam giỏc. D M A E F N 9 P B 10 C 8 N M P a) AC > AB b) EF > DF > DE c) = = MN NP MP
  10. Bài 2: Cỏc mệnh đề sau đỳng sai: Đ S 1. Trong một tam giỏc vuụng, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. ✓ 2. Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh lớn nhất là gúc tự. ✓ 3. Trong một tam giỏc tự, đối diện với gúc tự là cạnh lớn nhất. ✓ 4. Trong hai tam giỏc, đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lớn hơn. ✓
  11. Bài 3: Xem hỡnh 6,cú hai đoạn thẳng bằng nhau BC và DC. Hỏi rằng kết luận nào trong cỏc kết luận sau là đỳng ? Tại sao? a) A = B b) A > B B c) A < B A D C
  12.  Bài giải: B Ta cú D nằm giữa A và C(gt) AD + DC= AC mà DC = BC (gt) A D C nờn AD + BC = AC Do đú BC< AC Trong tam giỏc ABC A < B (Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc) Vậy kết luận c là đỳng
  13. Bài 3: Xem hỡnh 6,cú hai đoạn thẳng bằng nhau BC và DC. Hỏi rằng kết luận nào trong cỏc kết luận sau là đỳng ? Tại sao? a) A = B b) A > B B c) A < B A D C
  14. Bài 4: Ba bạn An, Hoa, Phỳc đi đến trường theo ba con đường AD, BD và CD. Biết rằng ba điểm A, B, C cựng nằm trờn một đường thẳng và gúc ACD vuụng. Hỏi ai đi xa nhất, ai đi gần nhất ? Hóy giải thớch. Phỳc Hoa An
  15. Bài 4: Ba bạn An, Hoa, Phỳc đi đến trường theo ba con đường AD, BD và CD. Biết rằng ba điểm A, B, C cựng nằm trờn một đường thẳng và gúc ACD vuụng. Hỏi ai đi xa nhất, ai đi gần nhất ? Hóy giải thớch. Gợi ý Đường đến trường của An là AD, của Hoa là BD, của Phỳc là CD Phỳc Để tỡm xem ai đi xa nhất, ai đi gần nhất ta đi so sỏnh Hoa độ dài của cỏc đoạn AD; BD ; CD. An Trong tam giỏc BCD cạnh huyền BD là cạnh lớn nhất. Xột tam giỏc ABD, cạnh nàoXột tam giỏc BDC, cạnh nào Trong tam giỏc ABD tự (vỡ gúc ABD là gúc ngoài tại đỉnh B lớn nhất? Vỡ sao? lớn nhất? Vỡ sao? của tam giỏc BCD vuụng tại C), nờn cạnh AD là lớn nhất. Vậy AD > BD > CD, hay An là người đi xa nhất và Phỳc đi gần nhất.
  16. Bài 5: Chứng minh rằng nếu một tam giỏc vuụng cú một gúc nhọn bằng 300 thỡ cạnh gúc vuụng đối diện với nú bằng nửa cạnh huyền. B 300 A C
  17. B ABC : A = 900 GT 300 B = 300 BC KL AC = 2 A C
  18. B 0 ABC : A = 90 300 GT 0 B = 30 D BC KL AC = 2 2 Chứng minh 1600 600  Trờn cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. A C ABC vuụng tại A cú B = 300(gt) C = 600 (Hai gúc nhọn phụ nhau) Trong tam giỏc CAD cú: CD = CA(cỏch dựng); nờn tam giỏc CDA cõn tại C( định nghĩa tam giỏc cõn) mà C = 600 (cmt) CAD là tam giỏc đều (dấu hiệu nhận biết của tam giỏc đều) (1) 0 AD = DC = AC và A1 = 60
  19. (1) 0 B AD = DC = AC và A1 = 60 0 0 Biết: A1 + A2 = 90 (gt) 30 0 A2 = 30 D 0 Do đú: ABD cõn tại D (Vì A = B = 30 ) 300 2 0 AD = BD (2) (định nghĩa) 160 600 A C BC Từ (1) và (2) ta cú: AC = CD = DB = (đpcm) 2
  20. Bài 6: Cho ABC: AB < AC. Phõn giỏc gúc B và gúc C cắt nhau ở D. a. Chứng minh: BD< DC. b. Kẻ DH ⊥ BC. Cú thể núi BH < HC được khụng?
  21. Hướng dẫn ABC, AB < AC A GT phõn giỏc B cắt phõn giỏc C ở D KL BD < DC D 1 AB < AC 1 a) B 2 2 C C < B H C2 < B2 BD < DC
  22. Bài tập mở rộng Cho ABC cú AB < AC như hỡnh vẽ, biết MB = MC, hóy so sỏnh Â1 và Â2.
  23. Bài tập mở rộng Gợi ý: - Trờn tia đối của tia MA, lấy D sao cho MD = MA - ∆AMB = ∆ nào? - So sỏnh A1 và D1 - So sỏnh D1 và A2
  24. Củng cố Cõu 1: Tam giỏc MNP cú MN = 4, NP = 6, MP = 3. Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào đỳng. 1, NMPˆ ˆ ˆ 3, MPNˆ ˆ ˆ 2, PMNˆ ˆ ˆ 4, MNPˆ ˆ ˆ Cõu 2: Quan sỏt hỡnh vẽ sau . Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào đỳng. 1, CBAˆˆ= ˆ 3, CABˆˆ =ˆ 2, CABˆˆ= ˆ 4, BCAˆ ˆˆ
  25. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Nắm vững hai định lớ quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc. -Bài tập về nhà số: 3, 4, 7( trang 56/SGK). 1, 2, 3( trang 24/SBT).
  26. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!