Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích

ppt 11 trang thuongdo99 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_bai_4_phuong_trinh_tich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích

  1. Bài 4 pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  2. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải ?2 Hóy nhớ lại một tớnh chất cỏc số, phỏt biểu tiếp cỏc khẳng định sau: Trong một tớch, nếu cú một thừa số bằng 0 thỡ tớch bằng 0 ; ngược lại, nếu tớch bằng 0 thỡ ớt nhất một trong cỏc thừa số của tớch bằng 0. pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  3. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải Vớ dụ: Giải phương trỡnh sau: (3x - 2)(x + 1) = 0 PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Theo tớnh chất chỳng ta vừa phỏt biểu: Trong một tớch, nếu cú một thừa số bằng 0 thỡ a.b = 0 Û a = 0 hoặc b = 0 (a và b là hai số) tớch bằng 0; ngược lại, nếu tớch bằng 0 thỡ ớt nhất một trong cỏc thừa số của tớch bằng 0 pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  4. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh sau: (3x - 2)(x + 1) = 0 Giải (3x - 2)(x + 1) = 0 { { giống như a giống như b 3x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 Do đú ta phải giải hai phương trỡnh: 2 1/ 3x – 2 = 0 Û 3x = 2 x = 3 2/ x + 1 = 0 x = -1 ùùỡỹ2 Vậy tập hợp nghiệm của phương trỡnh là S = ớýùù;1- ợỵùù3 pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  5. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải Phương trỡnh tớch cú dạng: A(x)B(x) = 0 Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 2. Áp dụng Giải phương trỡnh: (x - 2)(3 – 2x) = -(x2 – 4) pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  6. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 2. Áp dụng Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh: (x - 2)(3 – 2x) = -(x2 – 4) (I) Giải (I) (x - 2)(3 – 2x) + (x2 – 4) = 0 (x - 2)(3 – 2x) + (x – 2)(x + 2) = 0 (x - 2)(3 – 2x + x + 2) = 0 (x - 2)(5 – x) = 0 x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0 * x – 2 = 0 x = 2 * 5 – x = 0 x = 5 Vậy tập hợp nghiệm của phương trỡnh là S = {2; 5} pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  7. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 2. Áp dụng Qua cỏc vớ dụ em cú nhận xột gỡ về cỏc bước giải phương trỡnh tớch ? Nhận xột: Bước 1. Đưa phương trỡnh đó cho về dạng phương trỡnh tớch. Ta chuyển tất cả cỏc hạng tử sang vế trỏi (lỳc này vế phải bằng 0) rỳt gọn rồi phõn tớch đa thức vừa thu được thành nhõn tử Bước 2. Giải phương trỡnh tớch rồi kết luận. pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  8. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH ?3 Giải phương trỡnh sau: 23 (x− 1)( x + 3 x − 2) − ( x − 1) = 0 (II) Giải (II) x3+3 x 2 − 2 x − x 2 − 3 x + 2 − x 3 + 1 = 0 2 2xx− 5 + 3 = 0 2x ( x− 1) − 3( x − 1) = 0 (xx− 1)(2 − 3) = 0 x −=10hoặc 2x −= 3 0 1/ x =1 3 2/ x = 2 3 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S= 1; 2 pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  9. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH 2. Áp dụng Vớ dụ 3: Giải phương trỡnh: 2x3 + 6x2 = x2 + 3x (III) Giải (III) 2x3 + 6x2 - x2 - 3x = 0 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0 (x + 3)(2x2 – x) = 0 (x + 3)(2x - 1)x = 0 x = 0 hoặc x + 3= 0 hoặc 2x – 1 = 0 * x = 0 * x + 3= 0 x = -3 1 * 2x - 1= 0 x = 2 Vậy tập hợp nghiệm của phương trỡnh là S = {0; -3; } pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  10. Bài 4 PHƯƠNG TRèNH TÍCH ?4 Giải phương trỡnh: (x3 + x2) +(x2 + x) = 0 (IV) Giải (IV) x2 (x + 1) + x(x + 1) = 0 (x + 1)(x2 + x) = 0 (x + 1)(x + 1)x = 0 (x + 1)2.x = 0 x +1= 0 hoặc x = 0 * x = 0 * x + 1= 0 x = -1 Vậy tập hợp nghiệm của phương trỡnh là S = {0; -1} pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học kỹ bài ,nhận dạng được phương trỡnh tớch và cỏch giải phương trỡnh tớch. - Làm bài tập 22SGK - ễn lại phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và hằng đẳng thức. pchoang0804.dmdg@kontum.edu.vn