Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
- TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
- KHỞI ĐỘNG Hãy tìm và chỉ ra những chỗ sai trong bài giải phương trình sau đây và sửa lại cho đúng: xx2 −5 = 5(1) x −5 Giải ĐKXĐ: x ≠ 5 xx2 22– +5x 2x = 5(x = – x5) −(1a) 4x + 4 x2 – 5x = 5x – 25 x2 – 10x + 25 = 0 (x – 5)2 = 0 x = 5 (không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = Ø
- Sơ đồ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Ho¹t ®éng 1: Ôn bài cũ T×m ®iÒu kiÖn ®Ó gi¸ trị cña c¸c ph©n thøc x¸c ®Þnh 5x 21x + a, b, x + 2 35x − - Điều kiện để giá trị của phân thức xác định là gì? Là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0
- Ho¹t ®éng 2:H×nh thµnh kiÕn thøc Phần 1: Tìm hiểu cách giải phương trìnhchứa ẩn ở mẫu (mục 1; 2; 3) Phần 2 : 4. Áp dụng + Luyện tập Cách giải phương trình này như thế nào?
- Bài 27 Tr22 - SGK (Hoạt động cá nhân )Thời gian 3 phút * Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình sau: 25x − = 3 Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương x + 5 trình. ĐÁP ÁN Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. - ĐKXĐ : x −5 2x − 5 2x − 5 3(x + 5) Bước 3: Giải phương trình vừa = 3 = x + 5 x + 5 x + 5 nhận được. = 2x −5 = 3x +15 2x − 3x =15 + 5 Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị x = −20(TMĐMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho. S = {-20}
- Dạng bài tập1: Tìm đkxđ Bài tập. Hãy nối mỗi phương trình ở cột I với điều kiện xác định tương ứng ở cột II để được kết quả đúng. Phương trình (I) ĐKXĐ (II) 5x 3(x2 −1) = và x + 2 x + 2 x 0 x 5 A 1 12 1. 1−= 22−−xx x 3 và x −3 B 2. x 4 − = 0 x −2 2x − 6 x2 − 9 C 3. x +1 3 − = 4 x 2 x2 − 5x 2x −10 D 4. 5x 3 : (x − 4) = x −1 2 x +1 E 5. 4x x −1 + 2 = x2 +1 x2 +1 với mọi giá trị của x R F 6. x 4 và x −1 7.
- Dạng bài tập2: Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải phương trình xx2 − 5 Bài tập :B¹n S¬n gi¶i ph¬ng trình (1)= 5 nh sau : x − 5 2 ĐKXĐ: x ≠ 5 (1) x - 5x = 5 (x - 5) x2 - 5x = 5x - 25 x2 - 10 x + 25 = 0 ( x - 5)2 = 0 x = 5 (Loại Vì x = 5 kh«ng tho¶ m·n ĐKXĐ ) VËy ph¬ng trình (1)v« nghiÖm. B¹n Hµ cho r»ng S¬n gi¶i sai vì ®· nh©n hai vÕ víi biÓu thøc x - 5 cã chøa Èn. Hµ gi¶i b»ng c¸ch rót gän vÕ tr¸i nh sau: xx(− 5) x = 5. ĐKXĐ: x ≠ 5 (1) = 5 x − 5 (Loại Vì x = 5 kh«ng tho¶ m·n ĐKXĐ) VËy ph¬ng trình (1) v« nghiÖm Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên ?
- Dạng bài tập 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập: Giải các phương trình 3 2x− 1 x x+ 4 b) =− x ( b ) a) = (a) x−− 2 x 2 Giải: x−+ 1 x 1 Giải: ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ - 1 ĐKXĐ: x ≠ 2 x( x+ 1) ( x + 4)( x − 1) 3 2x− 1 − x( x − 2) (a) = (b) = (x− 1)( x + 1) (x +1x)( −1) x−− 2 x 2 x( x+ 1) =( x + 4)( x − 1) 3= 2x − 1− x( x − 2) x22 + x = x + 3x − 4 x2 − 4x + 4 = 0 (x − 2)2 = 0 −2x = − 4 x − 2 = 0 =x2( thỏa mãn ĐKXĐ ) =x2( loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ ) Vậy tập nghiệm của phương trình (a) Vậy tập nghiệm của phương trình (b) là S = { 2 } là S = Ф
- TRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN! 1 2 3 4 5 6 7 8
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: 3x -11 2 - 4 = 3 - x x - 3
- ĐKXĐ CUA PTRINH? x x 2x += 2(x−− 3) 2x+2 (x+1)(x 3)
- 3x -11 2 GIẢI : - 4 = 3 - x x - 3 3x -11 -2 - 4 = ĐKXĐ: x ≠ 3 3 - x 3 - x Quy đồng và khử mẫu , ta được (311)4(3)2xx−−−= − −−+=3x11124 − x2 =7 −++ x21112 =7 x21 =x3(không thỏa ĐKXĐ). Vậy S =
- 2 -8 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: 1 + = x + 2 x2 - 4
- GIẢI : 2 -8 1 + = ĐKXĐ: xx 2, − 2 x + 2 x2 - 4 Quy đồng và khử mẫu , ta được xx2 −4 + 2( − 2) = − 8 xx2 −4 + 2 − 4 = − 8 xx2 +2 = − 8 + 4 + 4 xx( + 2) = 0 x =0 hayx + 2 = 0 x =02 hayx = − ( Nhận) (Loại) Vậy S = 0
- 4.Hãy cho biết điều kiện xác định củaphương trình x − 3 12+=Hãy giải phương trình này? x + 3
- GIẢI : x − 3 ĐKXĐ: 12+= x −3 x + 3 x − 3 =1 x + 3 xx −33 = + =06x ( đẳng thức SAI) Vậy S =
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NÀY 3 x2 - 5 + = 0 2 x2 + 3
- GIẢI 3 x2 - 5 + = 0 2 x2 + 3
- GIẢI 3 x2 - 5 + = 0 ĐKXĐ: xR 2 x2 + 3 Quy đồng và khử mẫu , ta được 3()2()0x+22 3x- 5+= +=320x+22 9x-10 −=510x2 =51x2 1 =x2 5 11 ==xhayx − 55 ( Nhận) 11 ( Nhận) ;− Vậy S = 55
- GIAO VIỆC VỀ NHÀ 1.Kiến thức: Ôn tập và nắm vững những nội dung kiến thức, những điều cần ghi nhớ trong bài học. 2.Bài tập: - 31d, 32b, 33/23SGK và 38, 39/ SBT. - những bạn khá làm thêm bài 42/10SBT. 3.Chuẩn bị bài sau: -Tìm hiểu ứng dụng của việc giải phương trình trong thực tế. -Sưu tầm và lưu lại những bài toán cổ cùng cách giải ở những lớp dưới. -Đọc và chuẩn bị nội dung bài §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.