Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử - Năm học 2020-2021

ppt 20 trang thuongdo99 2510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_14_luyen_tap_phan_tich_dan_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử - Năm học 2020-2021

  1. Đại số –Tiết 14- Luyện tập Lớp8 A6 Lớp8A THAO GIẢNG Lớp8A6 Lớp8A6
  2. Cõu 1: Em hóy cho biết thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử ? Em hóy nờu cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử đó học? Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đú thành một tớch của những đa thức. Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử 1.Đặt nhõn tử chung 2. Dựng hằng đẳng thức 3. Nhúm hạng tử
  3. Cõu 2- Áp dụng: phõn tớch đa thức 5x2 – 5xy – 7x + 7y thành nhõn tử? Giải 5x2 – 5xy – 7x + 7y = (5x2 – 5xy) – (7x - 7y) = 5x(x – y) – 7(x – y) = (x – y)(5x – 7)
  4. TIẾT 14: LUYỆN TẬP 1. Chữa bài tập BT52/SGK/24 Chứng minh rằng (5 n +− 2) 2 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyờn n Giải Ta cú (5nn+ 2)2 − 4 = (5 + 2) 2 − 2 2 = =(5nn + 2 − 2)(5 + 2 + 2) =5n (5 n + 4) 5  n 2. Luyện tập
  5. TIẾT 14: LUYỆN TẬP BT54/SGK/25 Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 Giải b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 Để làm bài này ta 2 2 Nhúm 2 hạng tử đầu vào= một(2x – nhúm2y) – (x - 2xy + y ) dựng phương phỏp = 2(x – y) – (x –y)2 Ba hạng tử sau vào một =nhúm (x – y)(2 – x + y) BT55/SGK/nào25. Tỡmtrước x, biết ? Giải b) (2x – 1)2 – (x + 3) 2 = 0 (2x – 1 + x + 3)(2x – 1 – x - 3) = 0 b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 (3x + 2)(x -4) = 0 2 3x + 2 = 0=>x = − 3 x -4 = 0 => x = 4 2 Vậy xx= −;4 = 3
  6. TIẾT 14: LUYỆN TẬP BT56/SGK/25 Tớnh nhanh giỏ trị của đa thức 11 A= x2 + x + tại x = 49,75 2 16 Giải 2 221 1 1 1 A= x + x + = x +2. x . + 2 16 4 4 1 =+()x 2 4 Với x = 49,75 ta cú A =(49,75 + 0,25)22 = 50 = 2500 Vậy với x = 49,75 ta cú A=2500
  7. TIẾT 14: LUYỆN TẬP BT/57SGK/25. Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử 2 2 a) x – 4x + 3 TQ: ax++ bx c xx2 −+43 = x2 – x – 3x + 3 bx=+ b x b x a=1, b = − 4, c = 3 = (x2 – x) – (3x - 3) 12 b12. b= a . c = 1.3 = 3 = x(x – 1) – 3(x – 1) b12 b= a c b12+ b = b = −4 = (x – 1)(x – 3) b12+= b b −bb12==1,− 3 2 2 b) x + 5x + 4 xx++54 −43xx=− − x = x2 + x + 4x + 4 a=1, b = 5, c = 4 2 = (x + x) + (4x + 4) b12. b= a . c = 1.4 = 4 = x(x +1) + 4(x + 1) b12+ b = b = 5 = (x + 1)(x + 4) =bb121,= 4 =54x x+ x Vậy ta đó sử dụng phương phỏp nào để phõn tớch cỏc đa thức trờn thành nhõn tử ?
  8. TIẾT 14: LUYỆN TẬP d) x4+ 4= Ta phải thêm bớt một hạng tử 2 2 2 =(x ) + 2 2. x2. 2 để xuất hiện HĐT = (x2)2 + 22 +2.x2.2 -2.x2.2 =[(x2)2 + 22 + 2.x2.2]-(2x)2 =(x2+2)2 -(2x)2 =(x2+2+2x)(x2+2-2x) Vậy ta đó sử dụng phương phỏp nào để phõn tớch cỏc đa thức trờn thành nhõn tử ?
  9. TRề CHƠI TRẮC NGHIỆM
  10. Cõu hỏi 1: Kết quả phõn tớch đa thức x(x - 2) + x – 2 thành nhõn tử là A. (x-2)x 0304050607s0810s1112131415s0102s09ss 15Đ ã B. (xx− 2)2 giâhết y15 bắt C. (x-2)(x+1) giâ đầuy D. x(2x-4) Sang câu 2
  11. Đại số –Tiết 14- Luyện tập Bạn đã chọn đúng Phần thởng của bạn là một tràng pháo tay Quay về câu hỏi
  12. Đại số –Tiết 14- Luyện tập Bạn đã chọn sai Bạn cần phải cố gắng hơn nữa Quay về câu hỏi
  13. Cõu hỏi 2: Kết quả phõn tớch đa thức x 2- 8x + 16 thành nhõn tử là A. (x + 4)2 030405s06070810s111213s14150102s09ss 15Đ ã B.(x + 4)(x - 4) giâhết y15 bắt C. (x - 4)(4 - x) giâ đầuy D. (x - 4)(x - 4) Sang câu 2
  14. Đại số –Tiết 14- Luyện tập Bạn đã chọn đúng Phần thởng của bạn là một tràng pháo tay Quay về câu hỏi
  15. Đại số –Tiết 14- Luyện tập Bạn đã chọn sai Bạn cần phải cố gắng hơn nữa Quay về câu hỏi
  16. TIẾT 14: LUYỆN TẬP 1. Nờu cỏc cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử ? 1.Đặt nhõn tử chung 2. Dựng hằng đẳng thức 3. Nhúm hạng tử 4. Tỏch một hạng tử thành nhiều hạng tử 5.Thờm bớt hạng tử
  17. TIẾT 14: LUYỆN TẬP 2. Nờu cỏc ứng dụng của việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử qua cỏc bài tập đó chữa ? Chứng minh đa thức chia hết cho 1 số Tớnh giỏ trị của đa thức Tỡm x
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Xem lại cỏc bài tập đó giải. -Làm cỏc cõu cũn lại của bài 54, 55, 57 SGK/25. -Bài tập 58 SGK/25. -Bài tập 38 SBT/10 (Dành cho hs khỏ) -Xem lại bài chia hai luỹ thừa cựng cơ số (Lớp 7) -Đọc trước bài “ Chia đơn thức cho đơn thức ”