Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập Rút gọn phân thức đại số - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

ppt 15 trang thuongdo99 1990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập Rút gọn phân thức đại số - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_25_luyen_tap_rut_gon_phan_thuc_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập Rút gọn phân thức đại số - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

  1. Kiểm tra bài cũ 1- Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ? 2- Chữa bài 9b trang 40 SGK. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: x2 − xy b) 5y2 −5xy
  2. 1- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Viết công thức tổng quát ? 2- Chữa bài 11 trang 40 SGK. Rút gọn đợc phân thức: 3 12x3 y2 15x(x + 5) a) b) 2 18xy5 20x (x + 5)
  3. Đáp án bài 9 x2 − xy x(x − y) b) = 5y2 −5xy 5y(y − x) − x(y − x) − x = = 5y(y − x) 5y
  4. Đáp án bài 11 12x3 y2 6xy2.2x2 2x2 a) = = 18xy5 6xy2.3y3 3y3 15x(x + 5)3 3(x + 5)2 b) = 20x2 (x + 5) 4x
  5. Đại số 8 – tiết 25 Luyện tập Rút gọn phân thức
  6. Baỡi 8 (SGK-T40): Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức nh sau: 3xy x 3xy+ 3 x a) = b) = 9y 3 9y + 3 3 3xy+ 3 x +1 x +1 3xy+ 3x x c) = = d) = 9y + 9 3+ 3 6 9y + 9 3 Theo em câu nào đúng câu nào đúng?Câu nào sai?Giải thích?
  7. Giải 3xy x a) = Âuùng 9y 3 3xy+ 3 x b) = Sai 9y + 3 3 3xy+ 3 x +1 x +1 c) = = Sai 9y + 9 3+ 3 6 3xy+ 3x x d) = Âuùng 9y + 9 3
  8. Bài 12: SGK – trang 40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức. 3x2 −12x +12 7x2 +14x + 7 a) b) x4 −8x 3x2 + 3x
  9. Giải 3x2 −12x +12 3(x2 − 4x + 4) 3(x − 2)2 a) = = x4 −8x x(x3 −8) x(x − 2)(x2 + 2x + 4) 3(x − 2) = x(x2 + 2x + 4) 7x2 +14x + 7 7(x2 + 2x +1) 7(x +1)2 b) = = 3x2 + 3x 3x(x +1) 3x(x +1) 7(x +1) = 3x
  10. Bài 13: SGK – trang 40 áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức. 45x(3− x) a) 15x(x −3)3 y2 − x2 b) x3 −3x2 y + 3xy2 − y3 Hoạt động nhúm
  11. Giải 45x(3− x) 3(3− x) − 3(x − 3) a) = = 15x(x −3)3 (x − 3)3 (x − 3)3 − 3 = (x − 3)2 y2 − x2 − (x2 − y2 ) b) = x3 −3x2 y + 3xy2 − y3 (x − y)3 − (x − y)(x + y) − (x + y) = = (x − y)3 (x − y)2
  12. Bài 10: SGK – trang 40 Đố em rút gọn đợc phân thức: x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x +1 2 Giải x −1 x6 (x +1) + x4 (x +1) + x2 (x +1) + (x +1) = (x +1)(x −1) (x6 + x4 + x2 +1)(x +1) x6 + x4 + x2 +1 = = (x +1)(x −1) x −1
  13. Bài 10: SBT – trang 17 Chứng minh đẳng thức: x2 y + 2xy2 + y3 xy+ y2 a) = 2x2 + xy− y2 2x − y x2 + 3xy+ 2y2 1 b) = x3 + 2x2 y − xy2 − 2y3 x − y ? Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm nh thế nào ? Hoạt động nhóm:
  14. Giải x2 y + 2xy2 + y3 y(x2 + 2xy+ y2 a)VT = = 2x2 + xy− y2 (x2 + xy) + (x2 − y2 ) y(x + y)2 y(x + y)2 = = x(x + y) + (x − y)(x + y) (x + y)(x + x − y) y(x + y) xy+ y2 = = =VP 2x − y 2x − y x2 + 2xy+ xy+ 2y2 x(x + 2y) + y(x + 2y) b)VT = = x2 (x + 2y) − y2 (x + 2y) (x + 2y)(x2 − y2 ) (x + 2y)(x + y) 1 = = = VP (x + 2y)(x + y)(x − y) x − y
  15. Hớng dẫn học ở nhà A. Làm bài tập: 1. Bài: 9, 11 sách bài tập toán 8, chơng II. 2. Rút gọn các phân thức: y2 − 2xy+ x2 x − y a) b) 2 x3 −3x2 y + 3xy2 − y3 (y − x) B. ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số ở lớp 6.