Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 47, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Phùng Thị Thoan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 47, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Phùng Thị Thoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_47_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 47, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Phùng Thị Thoan
- GIÁO VIấN: PHÙNG THỊ THOAN TRƯỜNG: THCS ĐỨC GIANG
- Kiểm tra bài cũ 2x + 4 Cho phõn thức: A = x − 5 Tỡm giỏ trị của x để phõn thức A được xỏc định ?
- Giá trị tìm đợc của ẩn có là nghiệm của phơng trình đã cho hay không?
- Xột phương trỡnh sau: 1 1 x + =1+ (*) x −1 x −1 Chuyển cỏc biểu thức chứa ẩn sang một vế: 1 1 x + − =1 x −1 x −1 Thu gọn vế trỏi ta được: x = 1 GiỏiPhương trị x=1 cú trỡnh phải x=1 là nghiệmvà phương của trỡnh(*)phương cú trỡnh tương (*) khụng?đương khụng ? Phương trỡnh x=1 khụng tương đương với phương trỡnh (*) vỡ hai phương trỡnh này khụng cựng tập nghiệm.
- Tìm điều kiện xác định của phơng trình sau: 24x + a)0= x − 5 Giải cỏch 2: Vỡ x – 5 = 0 x = 5 Vậy ĐKXĐ của phương trỡnh là: x ≠ 5
- b) Tìm điều kiện xác định của phơng trình sau: x x + 4 = x −1 x +1 Giải Ta thấy: x-1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và x+1 ≠ 0 khi x ≠ -1 Vậy ĐKXĐ của phương trỡnh là: x ≠ 1 hoặc và x ≠ -1
- - Điều kiện xỏc định (ĐKXĐ) của phương trỡnh là điều kiện của ẩn để tấttất cả cỏc mẫumẫu trongtrong phươngphương trỡnhtrỡnh đềuđều khỏckhỏc 00 Cho tất cả cỏc mẫu ≠ 0 Cỏch 1: tỡm ĐKXĐ Giải điều kiện trờn để tỡm ĐKXĐ Cho tất cả cỏc mẫu = 0. Tỡm x Cỏch 2: tỡm ĐKXĐ ĐKXĐ là cỏc giỏ trị của x khỏc giỏ trị tỡm được ở trờn
- PHIẾU HỌC TẬP. Nhúm Tờn nhúm trưởng Tỡm ĐKXĐ của cỏc phương trỡnh sau ? x + 3 2x + 5 a) = x 2(x - 3) 3 2x -1 b) = - x x - 2 x - 2 4x + 3 c) +1 = 0 x2 +1
- x + 3 2x + 5 Vớ dụ 2. Giải phương trỡnh: = (3) Phương phỏp giải x 2(x −3) -ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ 3. MTC = 2x(x-3) Tỡm ĐKXĐ Quy đồng, Khử mẫu. (x+(x+3)x+33) 2(x2(x-33)) (2x+5)(2x+5)2x+5 x (3) = Quy đồng x .2(x-3) 2(x-3) x mẫu rồi Suy ra: (3a) khử mẫu Giải phương trỡnh (3a) : 2(x2 −9) = 2x2 + 5x 2x2 −18 = 2x2 +5x Giải phương trỡnh 5x = −18 −18 x = (thỏa món ĐKXĐ) 5 −18 Kết luận Vậy tập nghiệm của phương trỡnh (3) là S = (đối chiếu ĐKXĐ) 5
- Cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu: Bước 1: Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trỡnh vừa nhận được . Bước 4: Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận.
- KHI GẶP PHƯƠNG TRèNH CHỨA ẨN Ở MẪU Khụng quờn điều kiện Quy đồng khử mẫu Giải ra tỡm nghiệm Kiểm tra điều kiện Giỏ trị thỏa món Là nghiệm phương trỡnh.
- Cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu: Bước 1: Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh. Bước 2: Quy đồng rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trỡnh vừa nhận được. Bước 4: Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận.
- Tỡm lỗi sai trong lời giải sau và sửa lại cho đỳng ? x 1 3x +1 Giải phương trỡnh: + = (*) 2x + 2 x x(x +1) Bài giải -ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ -1 x.x 2(x +1) (3x +1).2 (*) + = 2(x +1).x x.2(x +1) x(x +1).2 x 2 + 2x + 2 = 6x + 2 x2 − 4x = 0 x(x − 4) = 0 x = 0 x = 0 (Khụng thỏa món ĐKXĐ) (Thỏa món ĐKXĐ) x − 4 = 0 x = 4 (thỏa món ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trỡnh (*) là SS== 0 ;44
- Giải phương trỡnh sau: 1 1 1 6 + + + = ( ) x2+ x x 2 +3 x + 2 x 2 + 19 x + 90 x +10 1 1 1 6 + + + = (*) x(x +1) (x +1)(x + 2) (x + 9)(x +10) x +10 Hướng dẫn ĐKXĐ : x 0; x −1; x −2; ; x −9; x −10 1 1 1 1 1 1 1 1 6 − + − + + − + − = (*) x x +1 x +1 x + 2 x + 8 x + 9 x + 9 x +10 x +10 1 1 6 17 − = = x x +10 x +10 xx+10 5 Giải tương tự như trờn ta được x = là nghiệm của phương trỡnh ( ) 3
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. 2. Xem kĩ cỏc bài tập giải trờn lớp. 3. Bài tập về nhà : BT 27, 28 trang 22 ( SGK)