Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chu_de_on_tap_chuong_1_nam_hoc_2019_2.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020
- CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN BẬC HAI 1. AA2 = 2.ABAB = (AB 0; 0) AA 3.= (A 0;B 0) B B 4.ABA2. = B (B 0) 5.ABAB= 2 (AB 0; 0) A BAB=− 2 (AB 0; 0)
- A 1 6.= AB (AB 0; B 0) BB AAB 7.= (B 0) B B CC()AB 8.= (AAB 0;2 ) AB AB− 2 CCAB( ) 9.= (ABAB 0 ; 0; ) AB AB−
- CÁC DẠNG TOÁN CHƯƠNG I 1. Thực hiện phép tính 2. Rút gọn biểu thức 3. Tìm x 4. Phân tích biểu thức thành nhân tử 5. Chứng minh đẳng thức 6. Bài toán tổng hợp
- Bài 72: Phân tích thành nhân tử (x, y , a , b 0; a b) a)xy− y xx + −1 b) a. x−+− bybx a y c) ab+ +ab22 − d)12 −−xx
- Bài 72: Phân tích thành nhân tử (x, y , a , b 0; a b) a)xy− y xx + −1 d)12 −−xx
- Bài 75: Chứng minh các đẳng thức sau: a b+ b a 1 c) : =−ab(a, b 0; a b) ab a − b a+− a a a d) 1+ 1 − = 1 − a (aa 0; 1) a +−1 a 1
- Phương pháp: Để chứng minh đẳng thức A = B * Cách 1: Biến đổi A về B * Cách 2: Biến đổi B về A * Cách 3: Biến đổi A và B về C Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
- Bài 75: Chứng minh các đẳng thức sau: a b+ b a 1 c) : =−ab(a, b 0; a b) ab a − b a+− a a a d) 1+ 1 − = 1 − a (aa 0; 1) a +−1 a 1
- Bài tập: Cho biểu thức sau: 1 1x + 1 P = − : (xx 0;1 ) x− x1 − x x − 2 x + 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tính P khix =+ 3 2 2 c) Tìm x để P=1/2
- LƯU Ý KHI RÚT GỌN BIỂU THỨC • Xem đề bài đã cho điều kiện của ẩn chưa, nếu chưa có phải tìm đkxđ • Khi rút gọn phải rút gọn đến phân thức tối giản • Kết quả rút gọn ảnh hưởng đến những câu sau, nên cần cẩn thận khi làm bài để được kết quả chính xác
- Bài tập: Cho biểu thức sau: 1 1x + 1 P = − : (xx 0;1 ) x− x1 − x x − 2 x + 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tính P khix =+ 3 2 2 c) Tìm x để P=1/2
- LƯU Ý KHI TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TẠI GIÁ TRỊ CỤ THỂ CỦA BIẾN • Kiểm tra xem giá trị của biến đã thỏa mãn đkxđ chưa • Khi biến là giá trị phức tạp nên biến đổi về số đơn giản rồi mới thay vào biểu thức • Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn, có thể kiểm tra lại bằng cách thay giá trị đó vào biểu thức đầu • Kết quả của giá trị biểu thức không để căn dưới mẫu
- Bài tập: Cho biểu thức sau: 1 1x + 1 P = − : (xx 0;1 ) x− x1 − x x − 2 x + 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tính P khix =+ 3 2 2 c) Tìm x để P=1/2
- LƯU Ý KHI TÌM BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC ĐẠT MỘT GIÁ TRỊ CỤ THỂ • Khi tìm được biến rồi, phải kiểm tra lại xem nó có thỏa mãn điều kiện xác định của biểu thức không rồi mới được kết luận
- Hướng dẫn về nhà •Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập chương I •Làm các BT 72bc; 75ab(SGK 40-41) •Chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.