Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

pptx 12 trang thuongdo99 2180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_3_lien_he_giua_phep_nhan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

  1. ❖Bài học kinh nghiệm: GV: Nguyễn Thị Thanh Thúy TrườngTHCS Long Biên
  2. -Với giá trị nào của a thì căn thức sau cĩ nghĩa?. aa)5− ba) 3+ 7 -Tính: a) (0,4)2 b) (− 1,5)2 c) (2− 3)2 Đáp án a) Để −5 cĩ nghĩa thì -5a≥ 0 ↔⇔ ≤ 0 b) Để 3 + 7 ĩ 푛𝑔ℎĩ 푡ℎì ∶ 3 + 7 ≥ 0 −7 ⇔ 3 ≥ −7 ⇔ ≥ 3
  3. -Với giá trị nào của a thì căn thức sau cĩ nghĩa?. aa)5− ba) 3+ 7 -Tính: a) (0,4)2 b) (− 1,5)2 c) (2− 3)2 Đáp án a) (0,4)2 = 0,4 = 0,4 b) (− 1,5)2 =−1,5 =1,5 c) (2− 3)2=−23=−23Vì 2> √3
  4. 1.Định lí ?1ĐịnhTính lí: vàVới so sánhhai số16.25 a và vbà khơng16. 25 âm, ta cĩ: a Giải b= a b ChứngTa cĩ: minh: Vì a≥ 풗à ≥ 풏ê풏22 , 풙á đị풏풉2 풗à 풌풉ơ풏품 â . Ta cĩ: 16.25 = 45 ==20 20 (a . b )2== ( a ) 2 .( b ) 2 ab 16. 25 = 422 . 5 ==4.5 20 Vậy a b= a b Vậy: Chú ý: a. b 16.25 n= a= . b 16. n 25 (Định lí trên cĩ thể mở rộng với tích của nhiều số khơng âm.
  5. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta cĩ thể khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với nhau. Ví dụ1: áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính a) 49.1,44.25 b) 810.40 Giải a) 49.1,44.25 = 49. 1,44. 25 = 7.1,2.5 = 42 b) 810.40 = 81.4.100 = 81. 4. 100 = 9.2.10 =180
  6. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: ?2 Tính a) 0,16.0,64.225 b) 250.360 Giải a) 0,16.0,64.225 b) 250.360 = 25.36.100 = 0,16. 0,64. 225 = 25. 36. 100 = 0,4.0,8.15 = 5.6.10 = 4,8 = 300
  7. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng âm, ta cĩ thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đĩ. Ví dụ2: a) 5. 20 b) 1,3. 52. 10 Giải a) 5. 20 = 5.20 = 100 =10 b) 1,3. 52. 10 = 1,3.52.10 = 13.52 = 13.13.4 = (13.2)2 = 26
  8. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: ?3 Tính a) 3. 75 b) 20. 72. 4,9 Giải a) 3. 75 = 3.75 b) 20. 72. 4,9 = 20.72.4,9 = 3.3.25 = 2.2.36.49 = 322 .5 = 22 .6 2 .7 2 = 3.5 = 2.6.7 =15 = 84
  9. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: Chú ý: Với hai biểu thức A và B khơng âm, ta cĩ: . = . Với biểu thức khơng âm,ta cĩ: ()AAA22==
  10. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: Ví dụ3: Rút gọn 24 a) 3 a . 27 a Với a≥ 0 b)9 a b Giải a) 3 a . 27 a = 3aa .27 b)9 a24 b = 9.ab24 . 42 = 3.a 22 2 = 3ab ( ) = 3 a = 9a Vì a≥ 표 = 3 ab2 Vậy Vậy 3a . 27 a= 9 a 2 4 2 Với a≥ 표 93a b= a b
  11. 1.Định lí 2.Áp dụng a. Quy tắc khai phương một tích: b. Quy tắc nhân các căn bậc hai: ?4 Rút gọn các biểu thức sau (với a và b khơng âm). a) 3 a3 . 12 a b) 2 a .32 ab2 3 Giải a) 3 a . 12 a b) 2 a .32 ab2 = 3aa3 .12 = 64ab22 = 36a4 = 8 ab = 36. (a22 ) = 8ab Vì a,b≥ 표 2 = 6a 2 32Vậy 2a .32 ab= 8 ab Vậy 3a . 12 a= 6 a
  12. 1.Định lí 2.Áp dụng Củng cố Nhắc lại các cơng thức đã học Dặn dị Học thuộc bài Làm bài 17,18,19,20 trang15 Chuẩn bị tiết luyện tập