Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiếp theo) - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu

pptx 17 trang thuongdo99 2400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiếp theo) - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_4_bai_6_he_thuc_vi_et_va_ung_d.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiếp theo) - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu

  1. ` GIÁO VIÊN: ĐÀO THỊ THU
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ CŨ Em hãy nhắc lại nội dung của định lí Vi-ét? Định lí Vi- ét: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình − ax2 + bx + c =0 (a ≠ 0) thì x + x = 1 2 x .x = 1 2 Áp dụng: Tính nhẩm nghiệm của phương trình: x2 - 7x + 10 = 0 0 ĐS: x1 = 2; x2 = 5
  3. Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Cĩ a + b + c = 0 thì phương trình cĩ một nghiệm là x = 1 cịn nghiệm kia là x = 1 2 hoặc cĩ a - b + c = 0 thì phương trình cĩ một nghiệm là − x = - 1 .cịn nghiệm kia là x = 1 2
  4. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) -4x2 + 2x + 2 = 0 b) 2017x2 + 2018x + 1 = 0 Giải a) Ta cĩ: a + b + c = -4 + 2 + 2 = 0 1 Suy ra x = 1 ; x =- 1 2 2 b) Ta cĩ: a - b + c = 2017 - 2018 + 1 = 0 1 Suy ra x = -1 ; x =- 1 2 2017
  5. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số cĩ tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đĩ là nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để cĩ hai số đĩ là: S2 – 4P ≥ 0 Áp dụng: Tìm hai số u và v biết: a/ u + v = 14 và u.v = 48 b/ u + v = 1 và u.v = 5
  6. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau Hoạt động a) u + v = 12, u . v = 20 (tổ 1, 2) nhĩm b) u + v = 2, u . v = 9 (tổ 3, 4) Giải: a) Hai số u và v là hai nghiệm của pt: x2 – 12x + 20= 0 Ta cĩ: Δ’ = (-6)2 – 20 = 36 – 20 = 16> 0, ='4 x1 = 6+ 4 = 10, x2 = 6 - 4 = 2 Vậy u = 10 và v = 2 hoặc u = 2 và v = 10 b) Hai số u và v là hai nghiệm của pt: x2 –2x + 9= 0 Ta cĩ: Δ’ = (-1)2 – 9 = -8 < 0, Vậy khơng cĩ hai số u và v thõa mãn điều kiện đã cho
  7. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau Phương trình: x2 – 7x + 12 = 0 cĩ hai nghiệm là: A. x1= -3, x2 = 4 C. x1= 3, x2 = -4 CHÍNHSAI XÁC B. x1= 3, x2 = 4 D. x1= -2, x2 = 4
  8. TRỊ CHƠI HỘP QUÀ MAY MẮN HỘP QUÀ MAY MẮN 1 2 3 4 5 PHẦNPHẦNPHẦNPHẦNPHẦN THƯỞNGTHƯỞNG THƯỞNGTHƯỞNG THƯỞNG CỦACỦA CỦACỦA CỦA BẠNBẠN BẠNBẠN BẠN LÀLÀ LÀLÀ MỘT MỘT5MỘTLÀ CÂY 2 TRÀNG ĐIỂM ĐIỂMBÌ KẸO 9 , PHÁOBIMBIM,MÚT,10 XINTAY,, XIN XIN CHÚCXIN CHÚCXIN CHÚC CHÚC CHÚC MỪNG MỪNG MỪNG MỪNG MỪNG
  9. Hãy chọn phương án đúng. 2 Phương trình: 4x -2x – 5= 0 cĩ tổng hai nghiệm x1 + x2 bằng 5 −5 A C 4 4 1 −1 B D 2 2
  10. Hãy chọn phương án đúng. 2 Phương trình: 159x -2x – 1= 0 cĩ tích hai nghiệm x1 .x2 bằng 2 1 A C 159 159 −2 −1 B D 159 159
  11. Hãy chọn phương án đúng. Phương trình: x2 + 5x – 6 = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt là A x1=1, x2=-6 C x1=-1, x2=-6 B x1=-1, x2= 6 D x1=-1, x2=-1
  12. Hãy chọn phương án đúng. Phương trình: 2x2 + 8x + 6 = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt là A x1=1, x2=3 C x1=-1, x2=-6 B x1=-1, x2= 3 D x1=-1, x2=-3
  13. Hôm nay là một ngày may mắn đối với bạn . Bạn được mở một hộp quà mà không phải trả lời câu hỏi
  14. Hướng dẫn về nhà Bài tâp: Tìm hai số u và v biết: u – v = 5 , u . v = 24 Gợi ý: Đặt t = -v Ta cĩ u + t = 5 và u.t = -24 • Làm các bài tập 25, 26, 27, 28 Tr. 52,53 SGK. • Đọc mục “cĩ thể em chưa biết” Tr. 53 SGK. • Xem trước các bài tập 29, 30, 31, 32, 33 Tr. 54 SGK chuẩn bị tiết sau luyện tập.
  15. Cảm ơn quý thầy cơ về dự giờ với lớp ! CHÚC QUÝ THẦY CƠ SỨC KHỎE !