Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45+46: Ôn tập Chương III - Nguyễn Thị Phương Loan

pdf 11 trang Đăng Bình 07/12/2023 990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45+46: Ôn tập Chương III - Nguyễn Thị Phương Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_4546_on_tap_chuong_iii_nguyen_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45+46: Ôn tập Chương III - Nguyễn Thị Phương Loan

  1. DẠY TRỰC TUYẾN NGÀY 24.02.2021 MễN: TOÁN 9 GVBM: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LOAN Tiết 45, 46: ễN TẬP CHƯƠNG III
  2. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III A. Lý thuyết: (SGK/25,26) B. Bài tập: Dạng 1: Phương trỡnh, hệ phương trỡnh: Bài tập 1: Đoỏn nhận số nghiệm của hệ phương trỡnh sau: 2x 5y 2 a) 4xy 4 2 b) 2 2xy 2 1 x y 1 5 Giải: Giải: Ta cú: Ta cú: 2 5 2 4 4 2 2 1 1 2 2 1 5 Vậy hpt vụ số nghiệm Vậy hpt vụ nghiệm
  3. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III B. Bài tập: Dạng 1: Phương trỡnh, hệ phương trỡnh: Bài tập 2: Tỡm nghiệm tổng quỏt phương trỡnh sau: a) 2xy 18 1 b) 4x3 y 20 2 Giải: Giải: Ta cú: 2xy 18 Ta cú: 4x3 y 20 4xy 3 20 yx2 18 3 xy5 4 Vậy nghiệm tổng quỏt Vậy nghiệm tổng quỏt của của phương trỡnh (1) là phương trỡnh (2) là 3 xy5 xR 4 yx2 18 yR
  4. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1: Phương trỡnh, hệ phương trỡnh: Bài tập 3: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 2xy 3 4 a) xy 21 b) 62xy 3xy 2 3 Giải: Giải: Ta cú: Ta cú: 2xy 3 4 20x 10 44x x 1 18xy 3 6 2xy 3 4 xy 21 1 2y 1 1 x 1 1 2 x x x 1 x 1 2 2 1 2. 3y 4 33y y 1 20y y 0 2 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm 1 duy nhất (x; y) = (1; 0) duy nhất x; y ; 1 2
  5. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1: Phương trỡnh, hệ phương trỡnh: 1 Bài tập 3: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: a 32a 4 8 41 1 1 41ab 4. b 1 x 22 y x y c)* 8 20 3 1 11 1 a x 22 y x y 8 xy 28 Giải: 1 11 11 b Đặt ab ; xy 2 2 xy 22 x 22 y x y xy 28 26x xy 22 Hệ phương trỡnh (*) trở thành xy 22 x 3 41ab x 3 5 20ab 3 1 3 2y 2 y 2 12ab 3 3 Vậy hệ phương trỡnh cú 5 nghiệm duy nhất xy; 3; 20ab 3 1 2
  6. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Bài 4: Hai xe đi ngược chiều nhau trờn đoạn đường AB dài 200km và gặp nhau sau 4giờ. Biết vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là 30km/h. Tớnh vận tốc mỗi xe? Giải: Gọi vận tốc xe đi từ A là x (km/h ) vận tốc xe đi từ B là y (km/h), x y0; x 30. Với thời gian 4 giờ, quóng đường đi được của xe đi từ A là 4x (km), quóng đường đi được của xe đi từ B là 4y (km). + Vỡ đoạn đường AB dài 200 km nờn ta cú pt: 4xy 42 00 (1) + Vỡ vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là 30km/h nờn ta cú pt: xy30 (2)
  7. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Từ (1) và (2) ta cú hpt: 4xy 4 200 xy 30 Giải hệ phương trỡnh trờn tỡm được: x 40 (nhaọn) y 10 (nhaọn) Vậy: vận tốc xe đi từ A là 40km/h, vận tốc xe đi từ B là 10km/h.
  8. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Bài 5: Trong kỳ tuyển sinh lớp 10 THPT, tổng chỉ tiờu tuyển sinh hai trường THPT A và B là 900 học sinh. Do hai trường đều cú chất lượng giỏo dục rất tốt nờn sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyện vọng thỡ số lượng thớ sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT A và trường THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiờu ban đầu. Vỡ vậy tổng số thớ sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010 học sinh. Hỏi số lượng thớ sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiờu?
  9. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Gọi x, y (thớ sinh) là chỉ tiờu của Trường THPT A và trường THPT B, x,y N* ; x,y 900 + Vỡ tổng chỉ tiờu tuyển sinh của cả hai trường là 900 học sinh nờn ta cú phương trỡnh: xy 900 (1) + Vỡ số lượng thớ sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT A và trường THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiờu ban đầu và tổng số thớ sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010 học sinh nờn ta cú phương trỡnh: 115 110 xy1010 (2) 1001 00
  10. Tiết 45 + 46: ễN TẬP CHƯƠNG III Dạng 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: xy900 Từ (1) và (2) ta cú hpt: 115 110 xy1010 100 100 Giải hệ phương trỡnh trờn tỡm được: x 400 (nhaọn) y 500 (nhaọn) Vậy số thớ sinh đăng ký dự tuyển của Trường THPT A là 115 . 400 460 (thớ sinh) 100 số thớ sinh đăng ký dự tuyển của Trường THPT 110 . 500 550 (thớ sinh) 100
  11. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - BTVN: 43, 44, 45 SGK trang 27. - Xem trước bài: Hàm số y ax2 a 0