Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_49_cong_thuc_nghiem_thu_gon_cua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai - Năm học 2019-2020
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1 : Hóy nờu công thức nghiệm của phương trỡnh bậc 2 một ẩn ? Cõu 2 : Giải phương trỡnh sau bằng cỏch dựng cụng thức nghiệm 5x2 + 4x -1 = 0
- Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) ∆ = b2 – 4ac + Nếu ∆ > 0: Phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt : −b + + Nếu ∆ = 0: + Nếu ∆ < 0 : x = Phương trỡnh 1 2a Phương trỡnh có nghiệm kép: vô nghiệm. −b − −b x=2 x = x= 2a 122a
- Đối với phương trỡnh ax2 +bx + c = 0( a 0) trong trường hợp hệ số b cú thể biểu diễn được dưới dạng b = 2b’ [VD : b= − 6 ; b = 4 3 ; b = 2( m − 2)] ta còn có công thức nghiệm ngắn gọn hơn, giải phương trỡnh đơn giản hơn . Đó là : công thức nghiệm thu gọn .
- 1. Công thức nghiệm thu gọn Phương trỡnh : ax2 +bx + c = 0( a 0). Nếu đặt : b = 2b’ thỡ : =b2 − 4 ac=−(2b ')2 4 ac =−4b '2 4 ac =−4(b '2 ac ) Kớ hiệu : '' =b2 − ac Ta có : =4' * Nếu > 0 thỡ ’ > 0, phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt: −b + −2b' + 4 ' − 2b'+ 2 ' −b'+ ' x = === 1 2a 2a 2a a −b − −2b ' − 4 ' −2b'− 2 ' −b''− x = = = = 2 2a 2a 2a a * Nếu = 0 thỡ ’ = 0 , phương trỡnh có nghiệm kép −b −2'b −b' xx12== = = 2a 2a a * Nếu < 0 thỡ '0, phương trỡnh vô nghiệm.
- * Công thức nghiệm thu gọn : Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a 0) : b=2 b '; ' = b '2 − ac *Nếu '0phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt : −bbQua'''' + kết quả − suy − luận trên , ta tóm tắt xx==; 12đượcaa công thức nghiệm thu gọn . *Nếu ='0phương trỡnh có nghiệm kép: −b' xx== 12a * Nếu '0phương trỡnh vô nghiệm
- Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a 0) : Công thức nghiệm : Công thức nghiệm thu gọn: =b2 − 4 ac b=2 b '; ' = b '2 − ac *Nếu 0phương trỡnh có hai *Nếu '0phương trỡnh có nghiệm phân biệt : hai nghiệm phân biệt : −bb + − − −bb'''' + − − xx==; xx==; 1222aa12aa *Nếu =0phương trỡnh có *Nếu ='0phương trỡnh nghiệm kép: có nghiệm kép: −b −b' xx== xx== 122a 12a * Nếu 0phương trỡnh vô * Nếu '0phương trỡnh nghiệm vô nghiệm
- Giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ ?2 trống: a = 5 ; b’ = 2 ; c = -1 '= 22 - 5.( - 1) = 9 ; ' = 3 Nghiệm của phương trỡnh: -2+3 1 -2-3 x = = ; x = = -1 1 5 5 2 5
- Dựng cụng thức nghiệm Dựng cụng thức nghiệm thu gọn 5x2 + 4x -1 = 0 5x2 + 4x -1 = 0 ( a = 5 ; b = 4 ; c = -1 ) ( a = 5 ; b’ = 2 ; c = -1 ) 2 =4 − 4.5.( − 1) ' = 22 − 5.( − 1) = 16 + 20 = 36 0; = 4 + 5 = 9 0; =36 = 6 ' = 9 = 3 PhươngNhận xột trỡnh 2 cỏch có hai giải: nghiệm dựng cụng Phươngthức nghiệm trỡnh v cóà cụng hai nghiệm thức nghiệm thu gọn, cỏch nào thuận tiện hơn ? phân biệt : phân biệt : -b + Δ−+ 4 6 2 1 -b' + Δ'−+ 2 3 1 x = = = = ; x = = = ; 1 2a 2.5 10 5 1 a 5 5 -b - Δ− 4 − 6 − 10 -b' - Δ'− 2 − 3 − 5 x = = = = −1 x2 = = = = −1 2 2a 2.5 10 a 5 5
- Chú ý : Nếu hệ số b cú thể biểu diễn được dưới dạng b = 2b’ ta nên dùng công thức NhưTrong ta đó biết, bài nếu tập phương khi nào trỡnh nghiệmax2 + thubxta +gọn cnên = để 0( dùng agiải 0) phương côngcú a và thức trỡnhc trỏi dấubậc 2 một ẩn( tức là a.cnghiệm 0. Khi đú, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. Vậy với a.c 0. Khi đú, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt.
- ?3 Xỏc định a , b’, c rồi dựng công thức nghiệm thu gọn giải cỏc phương trỡnh: 2 a)3 x+ 8 x + 4 = 0 b)7 x2 − 6 2 x + 2 = 0
- Đỏp ỏn : ?3 a)3 x2 + 8 x + 4 = 0 ( a = 3 ; b = 8 => b’ = 4 ; c = 4 ) ' =b '22 − ac = 4 − 3.4 = 4 0 ; ='2 Phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt : −b' + ' − 4 + 2 − 2 −b' − ' − 4 − 2 x = = = ; x2 = = = −2 1 a 3 a 33 −2 *Vậy phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt xx=;2 = − 123 b)7 x2 − 6 2 x + 2 = 0 (a= 7; b = − 62 = b ' = − 32; c = 3) ' =b '22 − ac = ( − 3 2) − 7.2 = 18 − 14 = 4 0 ='2. Phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt : −b' + ' 3 2 + 2 −b' − ' 3 2 − 2 x ==; x == 1 a 7 2 a 7 *Vậy phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt 3 2+− 2 3 2 2 xx==; 1277
- Bài 1: Cỏch xỏc định hệ số b’ trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào đỳng, trường hợp nào sai? (S) a. Phương trỡnh 2x2 – 6x + 5 = 0 cú hệ số b’ = 3 (Đ) b. Phương trỡnh 2x2 – 4x + 3 = 0 cú hệ số b’ = -2 (S) c. Phương trỡnh x2 – 4 3 x + 5 = 0 cú hệ số b’ = -2 (Đ) d. Phương trỡnh -3x2 +2( 21 − ) x + 5 = 0 cú hệ số b’ = 21− (S) e. Phương trỡnh x2 – x - 2 = 0 cú hệ số b’ = -1
- Bài 2: Giải phương trỡnh x2 – 2x - 6 = 0 hai bạn An và Khỏnh làm như sau: bạn An giải: bạn Khỏnh giải: Phương trỡnh x2 - 2x - 6 = 0 Phương trỡnh x2 - 2x - 6 = 0 (a = 1; b = -2 ; c = -6) (a = 1; b’ = -1 ; c = -6) Δ = (-2)2 – 4.1.(-6) = 4 + 24 = 28 Δ’ = (-1)2 –1.(-6) = 1 + 6 = 7 Do Δ = 28 > 0 nờn phương trỡnh cú hai Do Δ’ = 7 > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: nghiệm phõn biệt: −( − 2) + 28 2 + 2 7 x= = = 1 + 7 −( − 1) + 7 1 2.1 2 x= = 1 + 7 1 1 −( − 2) − 28 2 − 2 7 −( − 1) − 7 x2 = = = 1 − 7 x= = 1 − 7 2.1 2 2 1 bạn Đoàn bảo rằng : bạn An giải sai, bạn Khỏnh giải đỳng. Cũn bạn Kết núi cả hai bạn đều làm đỳng. Theo em : ai đỳng, ai sai. Em chọn cỏch giải của bạn nào ? Vỡ sao?
- Bài 3: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào nờn dựng cụng thức nghiệm thu gọn để giải ? Sai a. Phương trỡnh 2x2 – 3x - 5 = 0 Đỳng b. Phương trỡnh x2 + 2 2 x - 6 = 0 Sai c. Phương trỡnh -x2 + ( 21 − )x + 5 = 0 Sai d. Phương trỡnh x2 – x - 2 = 0
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : * Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc các công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai một ẩn. Làm các bài tập 17, 18 b,d ( SGK- Trang 49, 50) , 27, 28, 29 (SBT- trang 42, 50).
- Chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ giỏo