Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Năm học 2017-2018 - Hoàng Thị Tươi

ppt 25 trang thuongdo99 2450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Năm học 2017-2018 - Hoàng Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_khoi_8_bai_5_dac_diem_dan_cu_xa_hoi_chau_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Năm học 2017-2018 - Hoàng Thị Tươi

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY Chuyên đề: Phát triển năng lực cho học sinh Môn: Địa lý 8 Giáo viên: Hoàng Thị Tươi Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh
  2. Tiết 5 - Bài 5
  3. Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Tỉ lệ tăng Tỉ lệ tăng tự 2015 tự nhiên nhiên (%) Châu lục 1950 2000 2002 (%) năm năm 2015 2002 CHÂU Á 1402 3683 3766 4391 1,3 1,1 CHÂU ÂU 547 729 728 738 -0,1 0,0 CHÂU 13 30,4 32 39 1,0 1,0 ĐẠI DƯƠNG CHÂU MỸ 339 829 850 992 1,4 0,9 CHÂU 221 784 839 1186 2,4 2,6 PHI TOÀN 2522 6055,4 6215 7346 1,3 1,2 THẾ GIỚI Nguồn về số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới do NXB GD Việt Nam
  4. HOẠT ĐỘNG NHÓM 1. Hình thức: 5 HS/nhóm 2. Thời gian: 3 phút 3. Nội dung: Dựa vào bảng 5.1 (T16 - SGK) và bảng tư liệu trên, hãy: - Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục khác và thế giới? - Giải thích nguyên nhân?
  5. Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Tỉ lệ tăng Tỉ lệ tăng tự 2015 tự nhiên nhiên (%) Châu lục 1950 2000 2002 (%) năm năm 2015 2002 CHÂU Á 1402 3683 3766 4391 1,3 1,1 CHÂU ÂU 547 729 728 738 -0,1 0,0 CHÂU 13 30,4 32 39 1,0 1,0 ĐẠI DƯƠNG CHÂU MỸ 339 829 850 992 1,4 0,9 CHÂU 221 784 839 1186 2,4 2,6 PHI TOÀN 2522 6055,4 6215 7346 1,3 1,2 THẾ GIỚI Nguồn về số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới do NXB GD Việt Nam
  6. Dân số châu Á đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì?
  7. Dân số châu Á đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì?
  8. HOẠT ĐỘNG NHÓM 1. Hình thức: nhóm nhỏ 2. Thời gian: 2 phút 3. Nội dung: Dựa vào hình 5.1 (SGK trang 17), em hãy cho biết: - Châu Á gồm mấy chủng tộc và chủng tộc nào chiếm phần lớn dân số? - Xác định trên lược đồ sự phân bố các chủng tộc đó?
  9. H5.1Lược đồ phân bố các chủng tộc ở châu Á
  10. NgườiLão nông ViệtViệt NamNam NgườiNgười NhNhậtật Bản Bản Chủng tộc Môn-gô-lô-ít
  11. Người Thổ Nhĩ Kỳ Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít
  12. Chủng tộc Ôxtra lô ít
  13. Hoàng Văn Thành – 9a3 – Trường THCS Gia Thụy
  14. Tôn giáo Nơi ra đời Thời gian Ấn Độ Phật giáo Thế kỉ thứ VI - TCN . Ki – tô giáo Pa lextin Đầu Công (Đạo Thiên chúa) nguyên Ấn Độ giáo (Đạo Hinđu) Ấn Độ Thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ I TCN. Hồi giáo A – rập Xê – ut Thế kỉ thứ VII sau CN.
  15. TRÒ CHƠI CÁNH HOA MAY MẮN Luật chơi: - Bông hoa có năm cánh, ẩn sau mỗi cánh hoa là một câu hỏi. - Bạn nào giơ tay nhanh nhất sẽ giành được quyền trả lời. - Nếu bạn trả lời đúng, lần lượt các cánh hoa sẽ được mở ra. - Bạn nào may mắn sẽ được nhận một phần thưởng trong cánh hoa may mắn mà không phải trả lời bất kì một câu hỏi nào.
  16. CÁNH HOA MAY MẮN
  17. Người dân Việt Nam thuộc chủng tộc nào trên thế giới? Chủng tộc Môn gô lô ít
  18. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A Môn- gô- lô- ít B Ơ – rô – pê – ô - ít C Ôx – tra – lô - ít D Người lai 
  19. Đạo Phật được ra đời ở quốc gia nào? A Việt Nam B Ấn Độ C Trung Quốc D Ả- rập – xê - út 
  20. PHẦN THƯỞNG MAY MẮN Chúc mừng bạn nhận được một phần quà!
  21. Những hình ảnh sau thuộc tôn giáo nào? Ấn Độ giáo
  22. Qua bài học, em có nhận xét gì về dân số châu Á? Dân số châu Á đông nhất thế giới và thuộc nhiều chủng tộc.
  23. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP • Làm bài tập 1 SGK trang 143 • Xem và soạn trước bài 6 “ Thực hành” 1. Phân bố dân cư châu Á • Cập nhật dân số Việt Nam 2. Các thành phố lớn ở châu Á • Sưu tầm số số trang ảnh về dân cư, thành phố ở châu Á.