Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 27: Thực hành đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 27: Thực hành đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_bai_27_thuc_hanh_doc_ban_do_viet_nam.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 27: Thực hành đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối
- UBND QuẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Tiết 31, Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ViỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐỒN THỊ HOA Mơn: Địa lí 8 Năm học: 2017 - 2018
- Trị chơi: “Tìm tên địa danh“ Dựa vào hình ảnh, em hãy cho biết đây là địa danh nào?
- Cầu Long Biên Nhà hát lớn Hà Nội HÀ NỘI Phủ chủ tịch Sân bay Nội Bài
- Tiết 31, Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ViỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Phần hành chính a. Xác định vị trí địa lí của thành phố Hà Nội
- Thành phố Hà Nội tiếp giáp với những tỉnh nào? Bắc Giang Vĩnh Phúc Bắc Ninh Phú Thọ Hịa Bình Hưng Yên Hà Nam
- Tiết 31, Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ViỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Phần hành chính a. Xác định vị trí địa lí của thành phố Hà Nội b. Xác định toạ độ địa lí phần đất liền của nước ta
- ? Xác định vị trí các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta. Sín Thầu-Mường Nhé Lũng Cú-Đồng Văn- -Điện Biên Hà Giang 22022’B,102010’Đ 23023’B,105020’Đ Đất Mũi - Ngọc Hiển - Vạn Thạnh – Vạn Cà Mau Ninh - Khánh Hịa 8034’B,104040’Đ 12040’B,109024’Đ
- Tiết 31, Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ViỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Phần hành chính a. Xác định vị trí địa lí của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu b. Xác định toạ độ địa lí phần đất liền của nước ta c. Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu
- Thảo luận nhĩm: 5 phút Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội 2 Tp. Hồ Chí Minh 3 Tp. Hải Phịng 4 Tp. Đà Nẵng 5 Tp. Cần Thơ 6 Lai Châu 7 Điện Biên 8 Lào Cai 9 Hà Giang 10 Cao Bằng 11 Lạng Sơn 12 Yên Bái
- Thảo luận nhĩm: 5 phút Nhĩm 1: Hồn thành bảng tử tỉnh (TP) theo thứ tự số 1 - 16 Nhĩm 2: Hồn thành bảng tử tỉnh (TP) theo thứ tự số 17 - 32 Nhĩm 3: Hồn thành bảng tử tỉnh (TP) theo thứ tự số 33 - 48 Nhĩm 4: Hồn thành bảng tử tỉnh (TP) theo thứ tự số 49 - 64
- Đường bờ biển
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Cĩ biên giới chung với Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X 16 Sơn la X X 17 Phú Thọ X 18 Vĩnh Phúc X 19 Bắc Ninh X 20 Bắc Giang X 21 Quảng Ninh X X 22 Hịa Bình X 23 Hưng Yên X 24 Hải Dương X
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 25 Thái Bình X 26 Hà Nam X 27 Nam Định X 28 Ninh Bình X 29 Thanh Hĩa X X 30 Nghệ An X X 31 Hà Tĩnh X X 32 Quảng Bình X X 33 Quảng Trị X X 34 Thừa Thiên - Huế X X 35 Quảng Nam X X 36 Quảng Ngãi X
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Cĩ biên giới chung với Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 37 Bình Định X 38 Phú Yên X 39 Khánh Hịa X 40 Ninh Thuận X 41 Bình Thuận X 42 Kon Tum X X X 43 Gia Lai X X 44 Đăk Lăk X X 45 Đăk Nơng X X 46 Lâm Đồng X 47 Bình Phước X 48 Bình Dương X
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Nội địa Ven biển Cĩ biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 49 Tây Ninh X X 50 Đồng Nai X 51 Bà Rịa - Vũng Tàu X 52 Long An X X 53 Đồng Tháp X X 54 An Giang X X 55 Kiên Giang X X 56 Tiền Giang X 57 Vĩnh Long X 58 Hậu Giang X 59 Bến Tre X 60 Trà Vinh X
- Đặc điểm về vị trí địa lí STT Tên tỉnh, thành phố Cĩ biên giới chung với Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 61 Sĩc Trăng X 62 Bạc Liêu X 63 Cà Mau X
- Quảng Ninh Hải Phịng Thái bình Nam Định Ninh Bình Thanh Hĩa Nghệ An Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hịa Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa – Vũng Tàu Kiên Giang TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Tiền Giang Cà Mau Sĩc Trăng Trà Vinh Bạc Liêu
- Cả nước cĩ bao nhiêu tỉnh, thành phố ? Cĩ bao nhiêu tỉnh, thành phố nằm ở ven biển ? Việt Nam cĩ 28/63 tỉnh thành phố tiếp giáp với biển Nằm ở ven biển thì cĩ những thuận lợi và khĩ khăn gì trong quá trình phát triển kinh tế ? Thuận lợi Khĩ khăn Phát triển tổng hợp kinh tế biển: : - Nuơi trồng, đánh bắt thuỷ sản. -Thiên tai: bão, triều - Phát triển giao thơng vận tải cường, xâm nhập - Du lịch mặn - Khai thác khống sản biển
- Tiết 31, Bài 27: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ViỆT NAM (Phần hành chính và khống sản) 1. Phần hành chính a. Xác định vị trí địa lí của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu b. Xác định toạ độ địa lí phần đất liền của nước ta c. Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu 2. Phần khống sản:
- 2) Đọc lược đồ khống sản Việt Nam trong SGK hoặc trong Atlat Địa Lí Việt Nam, vẽ kí hiệu và ghi vào vở học nơi phân bố của 10 loại khống sản chính theo mẫu dưới đây: Số Loại Kí hiệu Phân bố các mỏ TT khống trên chính sản bản đồ 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bơ xít 5 Sắt 6 Crơm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatit 10 Đá quý
- 10 loại khống sản chính của Việt Nam: Số Loại khống sản Kí hiệu Phân bố các mỏ chính trên bản đồ 1 Than Quảng Ninh, Thái Nguyên 2 Dầu mỏ Thềm lục địa phía nam 3 Khí đốt Thềm lục địa phía nam 4 Bơ xít Al Tây Nguyên, Cao Bằng 5 Sắt ▲ Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang 6 Crơm Thanh Hĩa 7 Thiếc Cao Bằng, Nghệ An 8 Titan T Thái Nguyên, Hà Tĩnh 9 Apatit ▼ Lào Cai 10 Đá quý * Nghệ An, Tây Nguyên
- Than hình thành nhiều vào giai đoạn nào?
- Về nhà học bài và hồnhồn thànhthành bàibài thựcthực hành.hành. ChuẩnChuẩn bịbị ơnơn tậptập (từ(từ bàibài 2222 ->-> 27)27) đểđể tiếttiết 3333 kiểmkiểm tratra 11 tiếttiết