Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 29, Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam

ppt 23 trang thuongdo99 4750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 29, Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_29_bai_26_dac_diem_tai_nguyen_kh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 29, Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam

  1. Kiểm tra bài cũ Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam Nêu ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta
  2. Tiết 29 Bài 26 : ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản - Có hơn 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản khác nhau - Phần lớn các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ - Các khoáng sản có trữ lượng lớn là : Than đá, dầu mỏ, apatit, đá vôi,sắt,crôm., Khoáng sản là gì? Mỏ khoáng sản là gì ? Quan sát bản đồ và cho nhận xét : số lượng và mật độ các mỏ khoáng sản? Quy mô, trữ lượng các mỏ như thế nào ? Tìm trên bản đồ 1 số mỏ khoáng sản lớn quan trọng của nước ta? Lược đồ khoáng sản Việt Nam
  3. Tại sao Việt Nam là nước giàu có tài nguyên khoáng sản ? - Lịch sử địa chất,kiến tạo rất lâu dài, phức tạp trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn - Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của 2 đai Sinh khoáng lớn của TG : Địa Trung Hải Và Thái Bình Dương Chứng minh nước ta có nguồn khoáng sản phong phú đa dạng?
  4. Khoáng Đơn vị Trữ lượng tìm Tổng trữ lượng (dự sản kiếm + thăm dò báo + tìm kiếm thăm dò) Dầu Tỉ tấn 1,5 - 2 5 – 6 Khí Tỉ m3 18 – 300 - Than antxit Triệu tấn 3600 6600 Quặng sắt Triệu tấn 1041 1200 Mangan Nghìn tấn 3200 6700 Crôm Nghìn tấn 22181 - ĐỒng Nghìn tấn 1200 5400 Bôxit 3040 6600 Triệu tấn Vàng Tấn 100 200 Đất hiếm Nghìn tấn 8512 22519 Thiếc Nghìn tấn 201 553 Apatit Triệu tấn 908 2100 Trữ lượng một số khoáng sản đã được tìm kiếm, thăm dò
  5. Tiết 29 Bài 26 : ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản - Có hơn 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản khác nhau - Phần lớn các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ - Các khoáng sản có trữ lượng lớn là : Than đá, dầu mỏ, apatit, đá vôi,sắt,crôm., 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta Lược đồ khoáng sản Việt Nam
  6. Thảo luận nhóm : Điền nội dung còn thiếu ở bảng sau Giai đoạn Khoáng sản Phân bố Tiền cambri Cổ kiến tạo Tân kiến tạo
  7. Giai đoạn Khoáng sản Phân bố Tiền cambri Than, chì , đồng,sắt, đá quý Các mảng nền cổ (Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Pu Hoạt, Kom tum) Cổ kiến tạo Apatit, Than, sắt,Vàng, Trên khắp lãnh thổ nước ta Bôxit, Tân kiến tạo Dầu mỏ, Khí đốt, Than nâu, Thềm lục địa ĐBSH, ĐBSCL Bôxit ( Bôxit ở TN )
  8. Tiết 29 Bài 26 : ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản - Có hơn 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản khác nhau - Phần lớn các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ - Các khoáng sản có trữ lượng lớn là : Than đá, dầu mỏ, apatit, đá vôi,sắt,crôm., 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta a. Giai đoạn tiền Cambri: - Khoáng sản : Than, chì, đồng, sắt, đá quý -Phân bố : Các mảng nền cổ (Việt Bắc, Hoang Liên Sơn, Sông Mã, Pu Hoạt, Kon tum) b. Giai đoạn cổ kiến tạo - Khoáng sản : Than, apatit, thiếc, sắt, Bôxit,Bôxit,titan,vàng, Đất hiếm,mangan . -Phân bố :Trên khắp lãnh thổ nước ta c. Giai đoạn Tân kiến tạo - Khoáng sản : Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn -Phân bố :Thềm lục địa ĐBSH, ĐBSCL (BôxitBôxit ở Tây Nguyên) Lược đồ khoáng sản Việt Nam
  9. Khai thác dầu ở mỏ Bạch Hổ
  10. Khai thác than ở Quảng Ninh
  11. Khai thác quặng Apatit
  12. Tiết 29 Bài 26 : ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản - Có hơn 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản khác nhau - Phần lớn các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ - Các khoáng sản có trữ lượng lớn là : Than đá, dầu mỏ, apatit, đá vôi,sắt,crôm., 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta a. Giai đoạn tiền Cambri: - Khoáng sản : Than, chì, đồng, sắt, đá quý -Phân bố : Các mảng nền cổ (Việt Bắc, Hoang Liên Sơn, Sông Mã, Pu Hoạt, Kon tum) b. Giai đoạn cổ kiến tạo - Khoáng sản : Than, apatit, thiếc, sắt, Bôxit,titan,vàng,Đất hiếm,mangan . -Phân bố :Trên khắp lãnh thổ nước ta c. Giai đoạn Tân kiến tạo - Khoáng sản : Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn -Phân bố :Thềm lục địa ĐBSH, ĐBSCL (Bôxit ở Tây Nguyên) 3. Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản
  13. Là tài nguyên không thể phục hồi Tại sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên Có ý nghĩa to lớn trong sự nghiệp CNH – HĐH đất nước Khoáng sản ? Nước ta có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ? Nêu 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng 1 số tài nguyên khoáng sản nước ta? - Quản lý lỏng lẻo, tự do khai thác bừa bãi - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ - Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng, hàm lượng
  14. Tiết 29 Bài 26 : ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản - Có hơn 5000 điểm quặng và tụ khoáng của 60 loại khoáng sản khác nhau - Phần lớn các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ - Các khoáng sản có trữ lượng lớn là : Than đá, dầu mỏ, apatit, đá vôi,sắt,crôm., 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta a. Giai đoạn tiền Cambri: - Khoáng sản : Than, chì, đồng, sắt, đá quý -Phân bố : Các mảng nền cổ (Việt Bắc, Hoang Liên Sơn, Sông Mã, Pu Hoạt, Kon tum) b. Giai đoạn cổ kiến tạo - Khoáng sản : Than, apatit, thiếc, sắt, Bôxit,titan,vàng,Đất hiếm,mangan . -Phân bố :Trên khắp lãnh thổ nước ta c. Giai đoạn Tân kiến tạo - Khoáng sản : Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn -Phân bố :Thềm lục địa ĐBSH, ĐBSCL (Bôxit ở Tây Nguyên) 3. Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản -Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được chúng ta phải khai thác hợp lí sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả - Cần phải thực hiện nghiêm chỉnh luật khoáng sản của nhà nước
  15. Đợt khai thác than trái phép ở Quảng Ninh tháng 4 – 2008
  16. Khai thác vàng trái phép ở Quảng Nam
  17. Khai thác than gây ô nhiễm
  18. + 1 V Ừ A V À N H Ỏ + 2 T I Ề N C A M B R I + 3 B Ô X Í T + 4 T H A N Đ Á + 5 S Ắ T + 6 D Ầ U M Ỏ Ô + 7 C Ạ N K I Ệ T CHÌA KHOÁ + 8 G I À U Với diện tíchCâuKhoángLàKhoángSự vào 1giai Khoáng khai:Khoáng loạiĐặc đoạnsản sảnthác TB điểm hình sản đầu làsản trênkhoáng nguyên trữ có thànhcủa phânthế giálượng lịchgiớisản trịởbốliệu cả sử xuấtthìquákhoángnhiều cho 2 nướctự giaikhẩumức nghànhnhiênở đoạnsảntỉnh ta dẫnlớn có ViệtViệtQuảng nhấtKiếngang đếnnguồn NamNam hiện tạo? thépNinh khoáng ? ?? nay ? ? ? sản? HL OU NẬ AT KT NH OS ÁL ÂN GU KS AẢ GN
  19. * Về nhà : - Học bài - Làm bài tập 3 trang 98