Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Trần Thiên Phú

ppt 38 trang Đăng Bình 05/12/2023 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Trần Thiên Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_17_vung_trung_du_va_mien_nui_bac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Trần Thiên Phú

  1. TRƯỜNG THCS AN HÒA 2 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG GV: Trần Thiên Phú
  2. Vùng núi và Trung du Vùng đồngBắc bằng Bộ sông Hồng Vùng Bắc Trung Bộ Vùng duyên hải Nam Trung Bộ Vùng Tây Nguyên Vùng Đông Nam Bộ Vùng đồng bằng sông Cửu Long Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
  3. TUẦN 11 SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ TIẾT 21 I- VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II- ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III- ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI
  4. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ KHÁI QUÁT - Diện tích: 100.965 km2 - Dân số: 11.290 người (2011) - Gồm: 15 tỉnh + Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai. Dựa vào phần giới thiệu trong SGK, + Tây Bắc: Hòa Bình, Sơn em hãy nêu khái quát vài nét về vùng La, Điện Biên, Lai Châu. Trung du và miền núi Bắc Bộ?
  5. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: - Phía Bắc giáp Trung Quốc. - Phía Tây giáp Lào. -Phía Đông giáp biển. -Phía Nam giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Bộ XácVị trí định địa vịlý trícủa của vùng vùng có Trung ý nghĩa du như và miềnthế núinào Bắc đối Bộ?với tự nhiên, kinh tế- xã hội?
  6. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Là vùng có địa hình cao nhất nước ta, đặc biệt vùng trung du dạng đồi bát úp có giá trị kinh tế lớn. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Dựa vào lược đồ, SGK nêu đặc điểm địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
  7. PHAN- XI- PĂNG NGŨ CHỈ SƠN KHAU- PHẠ MÃ- PÍ- LÈNG
  8. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Dựa vàoVùng lược có đồ, đặc xác điểm định khí vị hậu trí cácnhư mỏ: thế nào?than, sắt, thiếc, apatit và các sông có tiềm năng thủy điện lớn?
  9. Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%) Tài nguyên Tổng số Trung du Đồng bằng Đông Nam Bắc Trung Các vùng miền núi sông Hồng Bộ bộ khác Bắc Bộ Than 100 99.9 - - 0.1 - Quặng sắt 100 38.7 - - 61.3 - Bô xít 100 30 - - - 70 Dầu khí 100 - 10 90 - - Đá vôi 100 50 8 - 40 2 APatít 100 100 - - - - Thuỷ năng 100 56 - 6.2 7.8 30
  10. TIẾT 19 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Tiểu vùng Tây Bắc I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài nguyênTiểu thiên vùng nhiên: Đông Bắc - Tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú, đaRanh dạng. giới hai tiểu vùng Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Vùng có những tiểu vùng nào? Xác định trên lược đồ ranh giới và vị trí của các tiểu vùng đó.
  11. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Tiểu vùng Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế Đông Bắc Núi trung bình và núi Khai thác khoáng sản: than, sắt, thấp. Các dãy núi hình chì, kẽm, thiếc, bôxit, apatit,đá cánh cung. Khí hậu xây dựng phát triển nhiệt nhiệt đới ẩm, có mùa điện. Trồng rừng, cây công đông lạnh. nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới, cận nhiệt. Du lịch sinh thái, kinh tế biển. Tây Bắc Núi cao, địa hình hiểm Phát triển thủy điện. Trồng trở. Khí hậu nhiệt đới rừng, cây công nghiệp lâu năm, ẩm, có mùa đông ít lạnh chăn nuôi gia súc lớn. hơn. Căn cứ vào bảng trên, hãy nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
  12. ĐÔNG BẮC - Địa hình núi trung bình và núi thấp.
  13. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
  14. QUẾ CHÈ Trồng cây công nghiệp, dược liệu. ACTI SÔ
  15. CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬU
  16. - Du lịch sinh thái và kinh tế biển.
  17. HÒA BÌNH PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á
  18. KHÓ KHĂN LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT RÉT HẠI
  19. GIAO THÔNG MIỀN NÚI
  20. Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai khai thác phức tạp.
  21. BIỆN PHÁP
  22. TIẾT 19 Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Vùng Trung du và II: Điều kiện tự nhiên và tài miền núi Bắc Bộ là nguyên thiên nhiên: III: Đặc điểm dân cư, địa bàn cư trú chính xã hội của những dân tộc nào? Đặc điểm sản - Là địa bàn cư trú của xuất của họ? nhiều dân tộc. Dân tộc ít người chính: Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng.
  23. THÁI TÀY NÙNG MƯỜNG
  24. LÔ LÔ DAO MÔNG GIÁY
  25. MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Bắc Tây Bắc Cả nước Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân % 1,3 2,2 1,4 số Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 13,3 Bình quân thu nhập đầu người 1 Nghìn đồng 210,0 295,0 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 89,3 73,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17,3 12,9 23,6 NhậnVì sao xét các sự chỉ chênh tiêu lệchphát vềtriển dân kinh cư, tế,xã xãhội hội của của tiểu tiểu vùng vùng Đông Tây BắcBắc luôn so thấp với hơnTây Bắc?Đông Bắc?
  26. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III: Đặc điểm dân cư, xã hội - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc. Dân tộc ít người chính: Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng. - Đời sống một bộ phận dân cư vẫn còn nhiều khó khăn.
  27. DI SẢN VĂN HÓA QUỐC GIA: RUỘNG BẬC THANG HOÀNG SU PHÌ (HÀ GIANG)
  28. - Thuận lợi: các dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác đất dốc, chăn nuôi gia súc), đa dạng về văn hóa.
  29. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài Giải pháp để nguyên thiên nhiên: nâng cao đời III: Đặc điểm dân cư, xã hội sống của các dân tộc trong Đầu tư kinh tế, xóa vùng ? đói giảm nghèo, phát triển giao thông, hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng.
  30. ĐIỆN ĐƯỜNG XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN TRẠM TRƯỜNG
  31. Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III: Đặc điểm dân cư, xã hội - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc. Vì sao việc phát triển Dân tộc ít người chính: Thái, Mường, kinh tế, nâng cao đời Dao, Mông, Tày, Nùng. sống các dân tộc phải đi - Đời sống một bộ phận dân cư vẫn đôi với bảo vệ môi còn nhiều khó khăn. trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?
  32. 1 . Mỏ than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh : a. Lạng Sơn b . Quảng Ninh c . Cao Bằng d . Bắc cạn 2 .Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc a . Tỉ lệ người lớn biết chữ b . Tỉ lệ hộ nghèo c . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên d . Tỉ lệ dân thành thị 3 . Xác định các câu đúng, sai : Đ a. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thủy điện s b . Khí hậu Đông Bắc ít lạnh hơn Tây Bắc s c . Đông Bắc có địa hình núi cao hiểm trở Đ d . Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng giáp biển
  33. Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Chuẩn bị bài 18 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (TT) - Tìm hiểu về các hoạt động kinh tế của vùng. - Sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động kinh tế của vùng.