Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 18: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo) - Hoàng Thanh Sắc

ppt 22 trang thuongdo99 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 18: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo) - Hoàng Thanh Sắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_18_vung_trung_du_va_mien_nui_bac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 18: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo) - Hoàng Thanh Sắc

  1. Người thực hiện : HỒNG THANH SẮC- THCS HẠ HỊA
  2. Xác định vị trí, nêu khái quát đặc điểm tự nhiên và thế mạnh của Trung Du miền núi Bắc Bộ?
  3. Tỉ 1: Ngành cơng nghiệp nào là thế mạnh của vùng trung du miền núi Bắc Bộ? Thuỷ điện Hồ Bình cĩ ý nghĩa như thế nào? Tỉ 2:Cơ cấu cây trồng của vùng trung du miền núi Bắc Bộ ra sao? Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà cây chè chiếm tỉ trọng lớn? Tỉ 3: Ngành dịch vụ nào phát triển mạnh ở vùng trung du miền núi Bắc Bộ? Tổ 4: Trình bày những khĩ khăn của vùng khi phát triển kinh tế? Nêu biện pháp khắc phục?
  4. 2. Nơng nghiệp
  5. 3. Dịch vụ
  6. Cửa khẩu Hữu Nghị Xác định các cửa Cửa khẩukhẩu Mĩng quanCái trọng trên biên giới Việt – Trung, Việt – Lào?
  7. Cửa khẩu Lào Cai
  8. Hà Nội – Lào Cai Hà Nội – Thái Nguyên Hà Nội – Lạng Sơn
  9. CƠNG TY ĐĨNG TÀU HẠ LONG HẠ THỦY TÀU 53 000 TẤN
  10. Du lịch Hạ Long Đền Hùng Sa pa Tân Trào CN đáHát Đồng xoan Văn -PT
  11. CN đá Đồng Văn Đền Hùng-PT Là học sinh em làm gì để bảo tồn và phát huy các di sản văn hĩaKể têncủa các vùng, di sản cũng vùng như được của địaUNESCO phương cộng em? nhận Hạ Long Hát xoan -PT
  12. • Đánh giá điều kiện phát triển,những thuận lợi khĩ khăn biện pháp khắc phục của vùng TD & MNBB khi phát triển kinh tế? Các ngành Điều kiện Thuận lợi Khĩ khăn Biện pháp CƠNG NGHIỆP NƠNG NGHIỆP DỊCH VỤ
  13. Đánh giá các điều kiện và đặc điểm phát triển các ngành kinh tế của vùng TD & MNBB ? Nêu khĩ khăn và biện pháp khắc phục? Các Điều kiện Đặc điểm phát triển Khĩ khăn Biện pháp ngành CƠNG -Cĩ nhiều loại K/sản, *Hai ngành thế mạnh -Gây ơ -KT s/dụng NGHIỆP cĩ trữ lượng lớn + CN khai khống: sắt, nhiễm MT k/sản hợp lí -Cĩ nguồn thủy năng than, thiếc-ĐBắc - Đ/hình -XD hệ sơng suối dồi dào + CN năng lượng: hiểm trở→ thống xử lí • Nhiệt điện: Hịa Bình chi phí cao chất thải ở • Thủy điện: Uơng Bí nhà máy NƠNG -DT đồi núi ,CSN lớn, -Chú trọng trồng cây -Thiên tai : -Trồng rừng NGHIỆP đất feralit màu mỡ, dược liệu và cây chè ( DT lũ,sạt lở,rét -Kết hợp KH cận nhiệt lớn,sản lượng cao) -Các d/tộc N-L -DT đồng cỏ nhiều - Chăn nuơi trâu bị lợn số sống du -Ch/sách ổn -Nhu cầu s/dụng cao lượng lớn canh du cư định chỗ ở DỊCH VỤ -Cĩ nhiều TN DL -Du lịch là ngành t/ mạnh -Gây ơ -GD,tuyên nhân văn, tự nhiên + du lịch tự nhiên: Vịnh nhiễm MT truyền -Đường b/ giới dài, Hạ Long -Bảo vệ +BVMT cĩ nhiều khu KT mở +Du lịch nhân văn: Hội ANQP +ANQP -Cĩ mối giao lưu lâu Đền Hùng -Đ/hình cao +bảo vệ các đời với HN, TQ -Ngồi ra PT thương mại →GTVT khĩ di sản và GTVT
  14. Hồ Hịa Bình cĩ trữ lượng nước 9,5 tỉ m3 Tác dụng: - Điều tiết lũ và cung cấp nước tưới cho SX - Nuơi trồng thủy sản, -Điều hịa khí hậu và khai thác du lịch.
  15. V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ Trung du và miền núi Bắc Bộ cĩ những trung tâm kinh tế nào? Nêu các ngành đặc trưng của mỗi trung tâm?
  16. TP Việt Trì TP Thái Nguyên TPTP Lạng Thái SơnNguyên TP Hạ Longì TP Việt Trì TP Hạ Longì TP Lạng Sơn
  17. Củng cố
  18. CỦNG CỐ KINH TẾ Cơng nghiệp Nơng nghiệp Dịch vụ -Năng lượng -Trồng trọt: Cây CN, cây -Giao thơng vận tải -Khai khống lương thực, cây ăn quả -Thương mại -Du lịch -Luyện kim -Chăn nuơi: Trâu,Bị, lợn -Cơ khí -Thủy sản -Chế biến . Trung tâm kinh tế: Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Quảng Ninh
  19. -Học bài cũ -Chuẩn bị bài 20 :TH:Đọc bản đồ, phân tích . Trung du và miền núi Bắc Bộ + Sưu tầm một số hình ảnh liên quan đến bài học.
  20. CHÚC CÁC THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHỎE, CÁC EM NGOAN HỌC GIỎI