Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang

ppt 15 trang thuongdo99 2380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_2_dan_so_va_gia_tang_dan_so_nam_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang

  1. Giáo viên: Trần Kiều Trang Trường THCS Long Biên
  2. TiÕt 2 - Bµi 2 D©n sè vµ gia t¨ng d©n sè
  3. TIẾT 2 - BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ i.Sè d©n B¶ng sè liÖu 14 níc ®«ng d©n trªn thÕ giíi n¨m (2004) Sè d©n Sè d©n Stt Tªn níc Stt Tªn níc (TriÖu ngêi) (TriÖu ngêi) 1 TRUNG QUỐC 1287 8 BĂNGLAĐÉT 138,4 2 ẤN ĐỘ 1049 9 NIGIÊRIA 133,9 3 HOA KÌ 300 10 NHẬT BẢN 127,2 4 INĐÔNÊXIA 234,9 11 MÊHICÔ 104,9 5 BRAXIN 182 12 PHILIPPIN 84 6 PAKIXTAN 150,7 13 LB ĐỨC 82,1 7 LB NGA 145 14 VIỆT NAM 81,7 B¶ng sè liÖu d©n sè c¸c níc ®«ng nam ¸ n¨m 2009 Sè d©n Sè d©n Sè d©n Stt Tªn níc (TriÖu ngêi) Stt Tªn níc Stt Tªn níc (TriÖu ng- (TriÖu ngêi) êi) 1 INĐÔNÊXI 231.591.670 SINGAPOR 5.009.236 5 MYANMA 60.603.503 9 A 2 PHILIPPIN 92.217.391. 6 MALAYSIA 27.763.309 10 ĐÔNG TIMOR 1.114.229 3 VIỆT NAM 87.232.210 7 CAMPUCHIA 14.154.943 11 BRUNEI 409.872 4 THÁI LAN 66.982.746 8 LÀO 6.318.284
  4. Bài 2 : DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 1. SỐ DÂN : Nước ta đứng thứ bao nhiêu về Nămdiện 2015 tíchdân và số dân nước số ?ta Điều là bao đó nói lên đặcnhiêu điểm ? gì của dân số nước ta ? Năm 2002 : 79,7 triệuDiện người tích : thứ 58 Dân số : thứ 3 ĐNÁ, 14 thế giới Năm 2009 : 85,7 triệu người Là một nước đông dân.
  5. TIẾT 2 - BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ i. Sè d©n: ii. gia t¨ng d©n sè: ? Dựa biểu đồ trên , nêu nhận xét về tình hình dân số ở nước ta ?Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh?
  6. - Từ năm 1954 – 2003 : Nhìn chung dân số liên tục tăng nhanh,tốc độ tăng gần đây chậm lại. -Từ 1954 đến 2003 tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm từ 3,9% xuống 1,3%. Dân số nước ta vẫn tăng : năm 2003 tăng 4,6 triệu người so với năm 1999. Tỉ lệ sinh còn cao trên 1,0%. Số người dân thực hiện kế hoạch hoá gia đình còn ít, số người đẻ con thứ 3 còn nhiều.
  7. ? Nhờ đâu mà tỉ lệ sinh hiện nay ở Việt Nam ở mức thấp ? - Nhờ thành tựu to lớn của công tác dân số - KHHGD nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
  8. ? Hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta xảy ra khi nào ? “Bùng nổ dân số” ở nước ta bắt đầu từ cuối những năm 50 và chấm dứt vào những năm cuối thế kỉ XX.
  9. Th¶o luËn nhãm Nhãm 1 Nhãm 2 ĐỐI VỚI KINH TẾ ĐỐI VỚI XÃ HỘI -Phát triển kinh tế . - Việc làm . -Thu nhập bình quân đầu - Y tế, giáo dục, văn hóa người - Các tệ nạn xã hội HẬU QUẢ CỦA DÂN SỐ ĐÔNG VÀ TĂNG NHANH Nhãm 3 ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG -Môi trường bị . - Tài nguyên: Đất, nước, khoáng sản
  10. BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ ĐỐI VỚI KINH TẾ ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG - Phát triển kinh tế: chậm - Môi trường: bị ô nhiễm - Thu nhập bình quân đầu - Tài nguyên: Đất, nước, Người: thấp khoáng sản: bị cạn kiệt HẬU QUẢ CỦA DÂN SỐ ĐÔNG VÀ TĂNG NHANH ĐỐI VỚI XÃ HỘI - Việc làm: thiếu - Y tế, giáo dục, văn hóa: phát triển chậm - Các tệ nạn xã hội: phát sinh
  11. Ảnh hưởng đến tài nguyên, Nghèo đói môi trường Đời sống thấp DÂN SỐ ĐÔNG Ảnh hưởng tới Thừa lao động văn hóa, y tế, Thiếu việc làm giáo dục
  12. ¶nh hëng ®Õn m«I trêng Níc s«ng bÞ « R¸c th¶i « nhiÔm nhiÔm do chÊt nguån níc th¶i c«ng nghiÖp KhÝ th¶i c«ng nghiÖp
  13. Xaùc ñònh caùc vuøng coù tæ leä gia taêng töï nhieân cuûa daân soá cao nhaát, thaáp nhaát, cao hôn trung bình caû nöôùc? Nguyên nhân? TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN C¸c vïng CỦA DÂN SỐ NĂM 1999 (%) Cả nước 1,43 Thành thị 1,12 Nông thôn 1,52 Trung du và miền núi Bắc Bộ + Tây Bắc 2,19 + Đông Bắc 1,30 Đồng bằng sông Hồng 1,11 Bắc Trung Bộ 1,47 Duyên hải Nam Trung Bộ 1,46 Tây Nguyên 2,11 Đông Nam Bộ 1,37 Đồng bằng sông Cửu Long 1,39 Bảng 2.1: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng, năm 1999
  14. TIẾT 2 - BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ III. C¬ cÊu d©n sè: NĂM 1979 NĂM 1989 NĂM 1999 NHÓM TUỔI NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ 0 – 14 21,8 20,7 20,1 18,9 17,4 16,1 15 – 59 23,8 26,6 25,6 28,2 28,4 30,0 60 trở lên 2,9 4,2 3,0 4,2 3,4 4,7 Tổng số 48,5 51,5 48,7 51,3 49,2 50,8 Tỉ lệ hai nhóm tuổi nam và nữ có sự chênh lệch : •Nhóm tuổi 0-14 nam nhiều hơn nữ , nhóm tuổi từ 15 trở lên nữ nhiều hơn nam . •Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi thay đổi : nhóm tuổi 0-14 giảm , nhóm tuổi từ 15 trở lên tăng .
  15. Bài 2 : DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 3. CƠ CẤU DÂN SỐ : a. Theo giới tính : Nhận xét tỉ lệ hai nhóm dân số nam, nữ thời kì 1979 – 1999. Kết luận : Từ 0 – 14 tuổi : Nam thường cao hơn nữ. Từ 15 tuổi trở lên : Nữ thường cao hơn nam.