Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo - Năm học 2018-2019

ppt 58 trang thuongdo99 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_38_phat_trien_tong_hop_kinh_te_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo - Năm học 2018-2019

  1. Bài hát nĩi về chủ đề gì?
  2. CHỦ ĐỀ: BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Tiết 1 chủ đề tiÕt 44 - bµi 38 PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MƠI TRƯỜNG BIỂN - ĐẢO
  3. I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM : 1. Vùng biển nước ta : Bài tập: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đơng Chiều dài đường bờ biển là .km3 260 và diện tích vùng biển nước ta rộng khoảng .km1 triệu 2. Cả nước cĩ tỉnh,28 thành phố giáp biển.
  4. 15/Bình Định 1/Quảng Ninh 16/Phú Yên 2/Hải Phịng 17/Khánh Hịa 3/Thái Bình 18/Ninh Thuận 4/Nam Định 19/Bình Thuận 5/Ninh Bình 20/Bà Rịa – Vũng Tàu 6/Thanh Hĩa 21/Tp. Hồ Chí Minh 7/Nghệ An 22/Tiền Giang 8/Hà Tĩnh 23/Bến Tre 9/Quảng Bình 24/Trà Vinh 10/Quảng Trị 25/Sĩc Trăng 11/Thừa Thiên – 26/Bạc Liêu Huế 27/Cà Mau 12/Đà Nẵng 28/Kiên Giang 13/Quảng Nam 14/ Quảng Ngãi
  5. Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam Lược đồ đảo và quần đảo Việt Nam * Đường cơ sở: đường nối liền các điểm ngồi cùng của các đảo ven bờ. * Lãnh hải: Ranh giới phía ngồi được coi là biên giới quốc gia trên biển. * Vùng tiếp giáp lãnh hải: Vùng biển đảm bảo 200 Hải lí *cho Vùng việc đặc thực quyền hiện kinh chủ tế:quyềnNước quốc ta cĩ gia. chủ quyền* Thềm hồn lục địa: tồnGồm về kinhđáy biểntế nhưng và lịng các đất nước khácdưới vẫnđáy đượcbiển. Nướcđặt các ta ốngcĩ chủ dẫn quyền dầu, dây hồn cáptồn ngầm về thăm dị và khai thác, bảo vệ và quản lý các tài nguyên thiên nhiên
  6. I. Biển và đảo Việt Nam: 1. Vùng biển nước ta: 2. Các đảo và quần đảo: Cĩ hơn 4000 hịn đảo lớn nhỏ Đảo ven bờ Phân bố tập trung ở: Quảng Ninh, Hải Phịng, Khánh Hịa, Kiên Giang.
  7. Vùng biển Quảng Ninh, Hải Phịng
  8. Vùng biển Khánh Hịa
  9. Vùng biển Kiên Giang
  10. Bài 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MƠI TRƯỜNG BIỂN - ĐẢO I. Biển và đảo Việt Nam: 2. Các đảo và quần đảo: Cĩ hơn 4000 hịn đảo lớn nhỏ Đảo ven bờ Đảo xa bờ Phân bố tập Gồm đảo Bạch trung ở: Long Vĩ và hai Quảng Ninh, quần đảo Hồng Hải Phịng, Sa và Trường Khánh Hịa, Sa. Kiên Giang.
  11. Bản đồ Lưỡi bị của Trung Quốc trên biển Đơng
  12. 316.000 tàu Trung Quốc “ vơ vét” cá biển Đơng Giàn khoan Hải Dương 981 trên Hồng Sa năm 2014
  13. 1 Khai thác hải sản 2 Du lịch biển đảo 3 Khai thác và chế biến khống sản 4 Giao thơng vận tải biển
  14. Bài 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MƠI TRƯỜNG BIỂN - ĐẢO I. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM : 1. Vùng biển nước ta : 2. Các đảo và quần đảo: II. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN
  15. CÁC NGÀNH KINH TẾ BIỂN Khai thác, Khai thác và nuơi trồng và Du lịch Giao thơng chế biến chế biến biển – đảo vận tải biển khống sản hải sản Hình 38.3. Sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta
  16. Nhĩm 1,2: Tìm hiểu ngành khai thác, nuơi trồng và chế biến hải sản? Nhĩm 3,4: Tìm hiểu ngành du lịch biển đảo ? Ngành Tiềm năng Tình hình phát triển Những hạn chế Phương hướng Khai thác, nuơi trồng và chế biến hải sản Du lịch biển đảo
  17. Nhĩm 1,2: Tìm hiểu ngành khai thác, nuơi trồng và chế biến hải sản? Nhĩm 3,4: Tìm hiểu ngành du lịch biển đảo ? Ngành Tiềm năng Tình hình phát triển Những hạn chế Phương hướng Khai thác, nuơi trồng và chế biến hải sản Du lịch biển đảo
  18. Vùng biển nước ta cĩ hơn 2000 lồi cá, trong đĩ khoảng 110 lồi cĩ giá trị kinh tế như cá nục, cá trích, cá thu, cá ngừ, cá hồng Cá nục thuơn Cá nục trời Cá ngừ vây vàng Cá thu Cá trích Cá hồng
  19. Trong biển cĩ 100 lồi tơm, một số lồi cĩ giá trị xuất khẩu cao như tơm he, tơm hùm, tơm rồng. Tơm he Tơm rồng Tơm hùm
  20. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản như hải sâm, bào ngư, sị huyết
  21. Nguồn lao động đơng, cĩ kinh nghiệm nuơi trồng và đánh bắt thuỷ sản.
  22. NHẬT BẢN 28,9% T.T.KHÁC 16,9% THỊ TRƯỜNG MỸ 26,4% NHẬP KHẨU THỦY SẢN EU 15,8% Thị trường nhập khẩu rộng lớn
  23. Nhiều cơ sở chế biến
  24. Sản lượng thủy sản qua các năm ( nghìn tấn) Năm 2010 2012 2014 Khai thác 2 414,4 2 705,4 2 919,2 Nuơi trồng 2 728,3 3 115,3 3 413,3
  25. Ngành Tiềm năng Tình hình phát triển Những hạn chế Phương hướng Khai thác, nuơi trồng và chế biến hải sản
  26. Hải sản ven bờ cạn kiệt Phương tiện đánh bắt chưa hiện đại
  27. Lũ lụt Mơi trường nuơi bị ơ nhiễm.
  28. TƠM XUẤT KHẨU SANG NHẬT BẢN GẶP KHĨ KHĂN, BỊ TRẢ VỀ VÌ: DƯ LƯỢNG CHẤT CẤM ENROFLOXACIN
  29. - ThiếuMỸ ÁP hệTHUẾ thống CHỐNGcơng nghiệp BÁN chế PHÁ biến GIÁ chất VỚI lượng THỦY cao. -SẢNThị trường ĐƠNG ngồi LẠNH nước XUẤT chưa KHẨU ổn định. CỦA VIỆT NAM
  30. Ưu tiên khai thác xa bờ. 37
  31. Tại sao cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ? Tại vì: -Khai thác hải sản ven bờ đã vượt quá mức cho phép. Sản lượng đánh bắt gấp hai lần khả năng cho phép→ dẫn đến tình trạng kiệt quệ, suy thối. -Sản lượng đánh bắt xa bờ mới chỉ bằng 1/5 khả năng cho phép→chưa khai thác hết tiềm năng to lớn.
  32. Đẩy mạnh nuơi trồng hải sản. 8/12/2021 39
  33. Phát triển hiện đại cơng nghiệp chế biến
  34. Ngành Tiềm năng Tình hình phát Những hạn chế Phương hướng phát triển triển phát triển Du lịch biển – đảo
  35. ĐẢO PHÚ QUỐC BIỂN QUY NHƠN NHA TRANG VỊNH HẠ LONG VỊNH HẠ LONG VỊNH HẠ LONG BỜĐẢO BIỂN CÁT PHÚBÀ YÊN PHONG CẢNH CƠN ĐẢO VINPEARL – NHA TRANG B·I biĨn cưa lß – nghƯ an BỜ BIỂN ĐÀ NẴNG
  36. Năm 2008 2012 2013 Triệu 4,2 6,8 7,6 lượt Lượng khách du lịch nước ngồi đến Việt Nam qua các năm ( nguồn của tổng cục du lịch Việt Nam ) Năm 2009 2012 2013 Doanh thu 70.000 160.000 190.000 ( tỷ đồng) Doanh thu của ngành du lịch qua các năm ( nguồn của tổng cục du lịch Việt Nam )
  37. Ngành Tiềm năng Tình hình phát triển Những hạn chế Phương hướng Du lịch biển đảo
  38. Chủ yếu tập trung khai thác hoạt động tắm biển
  39. Ơ nhiễm mơi trường
  40. Ngồi hoạt động tắm biển chúng ta cịn cĩ khả năng phát triển các hoạt động du lịch biển nào khác ?
  41. CÁC HOẠT ĐỘNG THỂ THAO TRÊN BIỂN THẢ DIỀU LƯỚT VÁN KHÁM PHÁ ĐẠI DƯƠNG 48 NHẢY DÙ
  42. CÁP TREO RA ĐẢO LƯỚT VÁN DIỀU LÁI CA NƠ NHẢY DÙ 8/12/2021 BĨNG CHUYỀN 49
  43. Khai thác và nuơi trồng hải sản Du lịch biển đảo -Vùng biển rộng, bờ biển dài - Nguồn tài nguyên du lịch biển - Số lượng giống lồi hải sản nhiều, cĩ giá phong phú: Tiềm trị kinh tế cao (cá, tơm, hải sản quý + Trên 120 bãi cát rộng, dài, năng hiếm ) phong cảnh đẹp; - Cĩ 4 ngư trường lớn. + Nhiều đảo ven bờ cĩ phong - Tổng trữ lượng hải sản cao cảnh kì thú, hấp dẫn; ví dụ: - Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu liên Sự tục tăng, Một số trung tâm du lịch đang Phát - Chủ yếu đánh bắt gần bờ, đánh bắt xa phát triển nhanh. triển bờ và nuơi trồng hải sản cịn ít. - Đánh bắt gần bờ cao hơn 2 lần khả -Tiềm năng rất lớn trong lúc đĩ năng chỉ chủ yếu phát triển hoạt động cho phép, đánh bắt hải sản xa bờ mới đạt tắm biển. Hạn 1/5 khả năng cho phép - Ơ nhiễm mơi trường chế - Phương tiện đánh bắt thơ sơ - Cơ sở chế biến lạc hậu - Ơ nhiễm mơi trường Phương - Ưu tiên đánh bắt xa bờ. Đẩy mạnh sự đa dạng các loại hướng - Đẩy mạnh nuơi trồng hải sản. hình du lịch biển (Lướt ván, du phát - Phát triển đồng bộ và hiện đại cơng thuyền, bĩng đá, bĩng chuyền triển nghiệp chế biến hải sản. bãi biển )
  44. TỔNG KẾT: Câu 1. Vùng Biển nước ta cĩ diện tích: A. 331 212 km2 B. 3 447 000 km2 C. Khoảng 1 triệu km2 D. Khoảng 3 triệu km2
  45. Câu 2. Vùng biển cĩ nhiều đảo ở nước ta là: A. Vùng biển Quảng Ninh, Hải Phịng, Cà Mau. B. Vùng biển Bắc Trung Bộ C. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng biển Quảng Ninh,Hải Phịng, Khánh Hồ, Kiên Giang.
  46. Câu 3 : Nước ta cĩ bao nhiêu ngành kinh tế biển ? Hãy kể tên ? • A. 4 • B. 5 • C. 6 • D. 7
  47. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP - Học bài, làm đầy đủ bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập. - Xem trước bài 39 : + Tìm hiểu ngành khai thác – chế biến khống sản biển và thơng vận tải biển: Tiềm năng, sự phát triển, hạn chế, phương hướng. + Sưu tầm tranh ảnh về ơ nhiễm mơi trường biển Việt Nam. Nguyên nhân giảm sút và các phương hướng để bảo vệ mơi trường biển.
  48. Bài tập 3 : Nêu tên một số bãi tắm và khu du lịch biển ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Đáp án: Hạ Long → Cát Bà → Cửa Lị → Huế → Đà Nẵng → Nha Trang → Vũng Tàu → Phú Quốc Lược đồ tiềm năng một số ngành kinh tế biển