Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 213 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 5 trang thuongdo99 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 213 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_213_nam_hoc_2018_2019_tru.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 213 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 4 / 12 / 2018 MÃ ĐỀ:213 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Tô chì vào ô chữ cái có đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Ý kiến thức nào đúng vớiđặc điểm củavùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng có số dân cao nhất so với các vùng khác trong cả nước B. Là vùng có diện tích lớn nhất so với các vùng khác trong cả nước C. Là vùng có khí hậu nóng ẩm quanh năm D. Là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước Câu 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ở A. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và thành phần kinh tế C. Chuyển dịch tỷ trọng của các khu vực sản xuất. Tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ Câu 3: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. tài nguyên sinh vật, khí hậu B. tài nguyên đất, nước, khí hậu. C. tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật. D. tài nguyên đất, khí hậu, sinh vật. Câu 4: Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển dựa trên ưu thế gì? A. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại. B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Có nguồn nhân công giá rẻ Câu 5: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta? A. Có số lượng ít. B. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước C. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển D. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao Câu 6: Trong tổng cơ cấu vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta, loại hình giao thông nào chiếm tỷ trọng lớn nhất? A. Đường hàng không B. Đường bộ. C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 7: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta? A. 68,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 86,2% Câu 8: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản B. Nước C. Đất D. Sinh vật Câu 9: Cơ cấu chuyển dịch các ngày kinh tế của nước ta theo hướng: A. tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và dịch vụ. Tăng tỉ trọng của khu vực Trang 1/5 - Mã đề thi 213
  2. công nghiệp- xây dựng. C. tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và dịch vụ. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng. D. giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. Câu 10: Hoạt động nội thương ở nước ta tập trung nhiều ở : A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông cửu Long. B. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông cửu Long. C. Đông Nam Bộ, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên Câu 11: Trong sản xuất nông nghiệp, nhân tố kinh tế- xã hội nào đóng vai trò định hướng quan trọng? A. Dân cư, lao động. B. Thị trường trong và ngoài nước. C. Chính sách phát triển nông nghiệp. D. Cơ sở vật chất- kỹ thuật. Câu 12: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta phân bố rộng khắp cả nước? A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Công nghiệp khai thác khoáng sản C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp sản xuất vật liêu xây dựng Câu 14: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bất đầu từ năm: A. 1956. B. 1986 C. 1976. D. 1966. Câu 15: Cảnh quan tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng: A. mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới. B. mang đặc điểm của khí hậu cận nhiệt đới . C. chịu sự tác động mạnh mẽ của con người và thủy chế của sông Hồng. D. phong phú và chịu sự tác động của con người. Câu 16: Chăn nuôi lợn vì sao lại tập trung ở đồng bằng sông Hồng? A. Có tổng sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. B. Có diện tích đồng bằng cao nhất C. Có ngành chế biến lương thực thực phẩm phát triển nhất cả nước D. Có năng suất lúa cao nhất cả nước Câu 17: Ý kiến thức nào không đúng về vùng Bắc Trung Bộ? A. Là dải đất hẹp ngang kéo dài từ dãy Bạch Mã đến Bình Thuận. B. Là cầu nối giữa Bắc Bộ với phía nam của đất nước. C. Là dải đất hẹp ngang kéo dài từ Tam Điệp đến dãy Bạch Mã. Trang 2/5 - Mã đề thi 213
  3. D. Là cửa ngõ vào, ra cho các nước láng giềng ở phía tây Trường Sơn ra biển. Câu 18: Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là: A. Vùng biển rộng, nhiều gió bão. B. Chưa có chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý. C. Diện tích đất canh tác ít, đất xấu và nhiều thiên tai. D. Đất đai xấu, kém màu mỡ. Câu 19: Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. lúa, ngô, khoai, sắn C. Lúa, ngô, sắn. B. lúa, ngô, khoai D. lúa, ngô, khoai, cà phê Câu 20: Di tích văn hóa lịch sử: Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn thuộc vùng kinh tế nào? A. Vùng Bắc Trung Bộ. B. Vùng Trung du miền núi phía bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vung đồng bằng sông Hồng B. TỰ LUẬN : 5 điểm Câu 1 : 2 điểm Vì sao sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng đồng bằng sông Hồng lại có vị trí vô cùng quan trọng mang tính chiến lược? Câu 2 : 1,5 điểm Duyên hải Nam Trung Bộ có khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Câu 3 : 1,5 điểm Dựa vào bảng sau : Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ từ 2000- 2018. Năm 2000 2005 2010 2015 2018 Số dân thành thị 18771,9 22040,0 25460,0 32060,0 33287,5 ( nghìn người) Tỉ lệ dân thành thị( 24,18 27,10 30,17 32,45 34,70 %) a. Nhận xét về số dân thành thị và tỷ tệ dân thành thị của nước ta. b. Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phải ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào ? Trang 3/5 - Mã đề thi 213
  4. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 4 / 12 / 2018 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ: 213 CHỦ ĐỀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B B C D A Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D A B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 0,25đ/ câu C D A B C Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A C A A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) C©u 1 - Cung cấp nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho nhân ( 2 đ) dân. Đây là vùng đông dân nhất nước ta vì vậy đảm bảo 0,5 lương thực cho nhân dân là nhiệm vụ chiến lược của nền kinh tế. - Vùng cùng với sự phát triển mạnh của các ngành kinh tế khác, đảm bảo đủ nhu cầu lương thực,thực phẩm sẽ tạo 0,5 nên nền tảng cho những ngành kinh tế khác phát triển và góp phần đẩy nhanh sự nghiệp CNH- HĐH kinh tế- xã hội của vùng. - Giải quyết việc làm rộng rãi, tăng thu nhập cho người 0,5 lao động, cải thiện đời sống nhân dân. - Tạo ra nguồn nguyên liệu để phát triển sản xuất công nghiệp chế biến, phần nào sản phẩm lương thực của vùng còn là mặt hàng xuất khâu. Là cơ sở chuyển dịch cơ cấu 0,5 kinh tế - xã hội của vùng. C©u 2 - Vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của các hiện tượng ( 1,5 đ) thiên tai như lũ lụt, triều cường, hạn hán Tài nguyên 0,5 rừng ngày càng bị thu hẹp ảnh hưởng đến môi trường sinh thái. - Trình độ dân trí nhìn chung còn thấp hơn so với mặt 0,5 bằng dân trí cả nước. Dân cư phân bố không đều, phần lớn tập trung ở phía tây. - Cơ sở hạ tầng, vật chất ký thuật còn hạn chế. 0,5 C©u 3 a. Nhận xét: ( 1,5đ) - Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng liên 0,5 tục nhưng không đều. - Tỷ lệ dân thành thị nước ta còn thấp, chứng tỏ đô thị hóa 0,5 ở nước ta còn thấp. Trang 4/5 - Mã đề thi 213
  5. b. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta tăng, chứng tỏ đô thị hóa của nước ta cũng đang tăng phù hợp với tiến trình công 0,5 nghiệp hóa của đất nước. Tổng 10 điểm BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA ĐỖ THÚY GIANG VŨ THỊ KIM CHÚC Trang 5/5 - Mã đề thi 213