Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Bình Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Bình Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_40_vung_dong_bang_song_cuu_long.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Bình Thủy
- Ngày dạy: 23/4/2020 ( lớp 9A5, 9A6 VÀ 9AP) TIẾT 40 - BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
- I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
- - Vị trí địa lí: + Phía bắc giáp Đông Nam Bộ + Phía tây bắc giáp Cam-pu- chia + Phía tây nam giáp Vịnh Thái Lan +Phía đông nam giáp biển Đông - Ý nghĩa: Giao lưu kinh tế trong và ngoài nước, đặc biệt các nước tiểu vùng sông Mê Công, phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển.
- II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Điều kiện tự Thuận lợi nhiên Địa hình Đồng bằng, tương đối bằng phẳng. Đất Đất phù sa ngọt 1,2 tr ha, phèn, mặn 2,5 tr ha. Khí hậu Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều. Sông ngòi Nguồn nước dồi dào, hạ lưu sông Mê Công, kênh rạch chằng chịt. Sinh vật và Rừng tràm, rừng ngập mặn, ngư khoáng sản trường cá lớn , .và nhiều loại khoáng sản than, đá vôi
- Sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Nêu một số khó khăn về tự nhiên ở ĐBSCL ?
- ĐẤT PHÈN, ĐẤT MẶN
- Thiên tai lũ lụt, hạn hán.
- * Khó Khăn - Phần lớn diện tích của đồng bằng là đất phèn và đất mặn. - Mùa khô kéo dài - Tài nguyên khoáng sản hạn chế. - Thiên tai lũ lụt, hạn hán.
- III. Đặc điểm dân cư, xã hội Vùng kinh tế Dân số 2011 (triệu người) Trung du miền núi Bắc Bộ 11,3 Đồng bằng sông Hồng 19,9 Bắc Trung Bộ 10,1 Duyên hải Nam Trung Bộ 8,9 Tây Nguyên 5,3 Đông Nam Bộ 14,9 Đồng bằng sông Cửu Long 17,3 So sánh dân số của của ĐBSCL với các vùng trong nước ?
- Người Kinh Người Hoa Người Khơ me Người Chăm
- Bảng 35.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999. Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSCL Cả nước Mật độ dân số Người/km2 407 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1.4 1.4 Tỉ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3 Thu nhập bình quân đầu người một Nghìn đồng 342.1 295.0 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 88.1 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9 Tỉ lệ dân số thành thị % 17.1 23.6 - Quan sát bảng 35.1 nhận xét các chỉ têu của vùng ĐBSCL so với cả nước , từ đó nêu nhận xét về đời sống dân cư của ĐBSCL?
- III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Đông dân 17,51 triệu người (2014 - Thành phần dân tộc chủ yếu là người Kinh, còn Chăm, Khơ - me, Hoa, - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa, thị trường tiêu thụ rộng lớn. - Khó khăn: mặt bằng dân trí còn và tỉ lệ dân đô thị còn thấp so với cả nước.
- * Đánh giá * Hoạt động nối tếp.