Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Năm học 2018-2019

ppt 23 trang thuongdo99 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_6_bai_4_le_do_nam_hoc_2018_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Năm học 2018-2019

  1. BÀI 4: LỄ ĐỘ Truyện đọc:“Em Thủy” Em hãy kể lại những việc làm của Thủy khi khách đến nhà?
  2. BÀI 4: LỄ ĐỘ Truyện đọc: “Em Thủy” Em có nhận xét gì về cách cư xử của Thủy?
  3. Bài 4: LỄ ĐỘ 1. Thế nào là lễ độ?
  4. Bài 4: LỄ ĐỘ Thảo luận nhóm:Thời gian: 3 phút. Nhóm 1, 2: Tìm những biểu hiện lễ độ của học sinh trong nhà trường. Nhóm 3,4: Tìm những biểu hiện lễ độ của em trong gia đình. Nhóm 5,6: Tìm những biểu hiện lễ độ của em ở ngoài xã hội
  5. Bài 4: LỄ ĐỘ Nhóm 1, 2: Nêu những biểu hiện lễ độ của học sinh trong nhà trường Lễ phép, kính trọng , biết ơn thầy cô và cán bộ nhân viên trong nhà trường Học nghiêm túc, lắng nghe những lời dạy dỗ của thầy, cô giáo Đoàn kết hòa nhã với bạn bè, biết nhường nhịn .
  6. Bài 4: LỄ ĐỘ Nhóm 3,4: Nêu những biểu hiện lễ độ của em trong gia đình. + Kính trọng, vâng lời, ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà cha mẹ, chăm sóc ông bà, cha mẹ. + Anh, chị, em: quý trọng, đoàn kết, hòa thuận + Biết thưa gửi,biết xin lỗi
  7. www.themegallery.com Company Logo
  8. Bài 4: LỄ ĐỘ Nhóm 5,6: Nêu những biểu hiện lễ độ của em ở ngoài xã hội +Biết kính trọng người lớn , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đỡ người khác + Biết chào hỏi, thưa gửi, cảm ơn, xin lỗi, xin phép, giữ thái độ đúng mực + Cư xử đàng hoàng , lịch sự với người xung quanh, khiêm tốn ở nơi công cộng
  9. www.themegallery.com Company Logo
  10. Bài 4: LỄ ĐỘ 1. Thế nào là lễ độ?
  11. BÀI 4: LỄ ĐỘ Hà luôn lễ phép, vâng lời cha mẹ, thầy, cô và anh chị Tình em trong gia đình. Nhưng bên huống ngoài xã hội Hà nói chuyện thô lỗ, không tôn trọng người khác. Em có đồng ý với cách cư xử đó của Hà không? Vì sao?
  12. Bài 4: LỄ ĐỘ 1. Thế nào là lễ độ? 2. Ý nghĩa: Sống có lễ độ mang lại ý nghĩa gì cho chúng ta?
  13. Bài 4: LỄ ĐỘ Theo em, học sinh cần rèn luyện tính lễ độ không? Em sẽ rèn luyện như thế nào? - Học hỏi cách ứng xử có văn hóa. -Tự kiểm tra hành vi, thái độ của mình. -Tránh hành vi, thái độ vô lễ .
  14. Bài 4: LỄ ĐỘ Hướng dẫn về nhà Về nhà học bài Làm bài tập a, b SGK trang 11 Tìm thêm một số câu ca dao, tục ngữ nói về lễ độ Chuẩn bị Bài 5: Tôn Trọng Kỉ Luật + Đọc truyện đọc:” Giữ luật lệ chung” + Soạn a, b gợi ý trang 13
  15. Bài 4: LỄ ĐỘ Bài tập: a/ Đánh dấu vào ô sau Hành vi, thái độ Có lễ Thiếu độ lễ độ 1. Đi xin phép, về chào hỏi 2. Nói leo trong giờ học 3. Gọi dạ, bảo vâng 4.Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người 5.Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già trên xe ô tô. 6. Kính thầy, yêu bạn 7. Nói trống không 8. Ngắt lời người khác.
  16. www.themegallery.com Company Logo
  17. Bài 4: LỄ ĐỘ Trái với lễ độ là gì ? Trái với lễ độ được thể hiện hỗn láo , ngông nghênh, ngang tàn, coi thường người khác như nói chuyện cọc lốc, trống không, nói leo, ngắt lời người khác, cải lại người lớn , nói tục chửi thề
  18. Bài 4: LỄ ĐỘ Hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở trường Gặp thầy cô giáo mà không chào hỏi. Có thái độ xấc xược, xúc phạm đến thầy cô giáo. Nói leo trong giờ học
  19. Bài 4: LỄ ĐỘ Hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở nhà. + Hỗn láo + Cãi lại Bố Mẹ. + Lời nói, hành động cộc lốc, xấc xược với người thân trong gia đình.
  20. NGƯỢC ĐÃI CHA MẸ
  21. BÀI 4: LỄ ĐỘ Truyện đọc: “Em Thủy” Đối với khách - Chào khách, mời vào nhà -Mời khách ngồi ghế . -Giới thiệu tôi với bà nội của em - Đi pha trà mời khách. - Tiếp chuyện cùng khách lễ phép, vui vẻ -Tiễn khách với lời mời, chào, đúng mực, lịch sự
  22. BÀI 4: LỄ ĐỘ I.Tìm hiểu bài:truyện đọc “Em Thủy” Đối với Bà - Giới thiệu khách với bà: Thưa bà - Đi pha trà mời bà bằng 2 tay. (trước khi mời khách) 4 - Thuỷ xin phép bà trò chuyện với khách.