Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2019-2020

ppt 21 trang thuongdo99 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_bai_6_tam_giac_can_nam_hoc_2019_202.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 6: Tam giác cân - Năm học 2019-2020

  1. 7A2 CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN 7 A B C
  2. KHỞI ĐỘNG: KIỂM TRA BÀI Cho hình vẽ, biết tamtam giácgiác ABCABC cócó ABAB == AC.AC Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so sánh ABDvàACD . Giải Xét ∆ABD và ∆ACD ta có: A AB= AC (gt) BAD=CAD (AD là tia phân gi ác góc A) AD cạnh chung Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c) C Nên ABD= ACD (hai góc tương ứng) B D
  3. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác A Góc ở đỉnh có hai cạnh bằng nhau. A Cạnh bên Góc ở đáy B C Tam giác ABC có: AB=AC B Thế nào là tam giácC cân? 0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ta nói: Tam giác ABC cân tại A Cạnh đáy THCS Phulac Tam giác ABC cân tại A (AB = AC)
  4. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác ?1 Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các có hai cạnh bằng nhau. cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó. A H 4 ADE B C A ABC Tam giác cân ABC (AB=AC) 2 2 ACH D E 2 2 B C
  5. 1. Định nghĩa Th¶o luËn nhãm: 2 phót Tam giác cân là tam giác ?1 Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các có hai cạnh bằng nhau. cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh A của các tam giác cân đó. Cạnh Cạnh Góc ở Góc ở Tam giác bên đáy đáy đỉnh ADE AD, AE DE , ABC AB, AC BC , B C ACH AC, AH CH , Tam giác cân ABC (AB=AC) H 4 HẾT A GiỜ 2 2 D E 2 2 B C Cột thời gian
  6. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác ?2 Cho tam giác ABC cân tại A. Tia có hai cạnh bằng nhau. phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so 2. Tính chất sánh ABDvàACD * Định lý 1: Trong một tam giác cân, A hai góc ở đáy bằng nhau. ABD= ACD C B D TrongGT một∆ABC tam cân giác tại cân, A hai góc ở đáy như thế nào với nhau? KL ABC=ACB
  7. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. 2. Tính chất * Định lý 1: Trong một tam giác cân, A hai góc ở đáy bằng nhau. * Định lý 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. B C GT ∆ABC có ABC=ACB KL ∆ABC cân tại A
  8. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác ?3 Tính số đo góc nhọn của một tam giác có hai cạnh bằng nhau. vuông cân. 2. Tính chất * Định lý 1: B Trong một tam giác cân, 450 hai góc ở đáy bằng nhau. * Định lý 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam 450 A C giác cân. Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam TrongThế tam nào giác là tamvuông giác cân vuông mỗi cân? góc nhọn giác vuông có hai cạnh góc có số đo bằng 450. vuông bằng nhau.
  9. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác ?4 Vẽ tam giác đều ABC có hai cạnh bằng nhau. a)Vì sao B=C, C=A ? 2. Tính chất * Định lý 1: b)Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC. Trong một tam giác cân, AA hai góc ở đáy bằng nhau. * Định lý 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. B C Định nghĩa: B C Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc Thế nào là tam giác đều? vuông bằng nhau. a) CoùBC = vì ABC caân taïi A 3. Tam giác đều CoùC = A vì ABC caân taïiB Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có b) SuyraABC = = =600 ba cạnh bằng nhau.
  10. 1. Định nghĩa Hệ quả: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. A 2. Tính chất - Trong một tam giác đều, 60 * Định lý 1: Trong một tam giác cân, mỗi góc bằng 600 hai góc ở đáy bằng nhau. 60 60 B C * Định lý 2: A Nếu một tam giác có hai góc - Nếu một tam giác có ba bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. góc bằng nhau thì tam giác Định nghĩa: đó là tam giác đều. Tam giác vuông cân là tam B C giác vuông có hai cạnh góc A vuông bằng nhau. -Nếu một tam giác cân có 3. Tam giác đều 0 Định nghĩa: một góc bằng 60 thì tam Tam giác đều là tam giác có giác đó là tam giác đều. 60 C ba cạnh bằng nhau. B
  11. - Hai gãc ë ®¸y b»ng nhau - Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau Tam gi¸c cã hai ĐÞnh nghÜa chÊt DÊu hiÖu - Tam gi¸c cã hai c¹nh b»ng nhau c¹nh b»ng nhau - Tam gi¸c cã hai gãc b»ng nhau TÝnh Tam gi¸c c©n gi¸c C¸c c©n d¹ng ® Æc tam tam ĐÞnh nghÜa biÖt ĐÞnh nghÜa Tam gi¸c TÝnh chÊt Tam gi¸c ®Òu TÝnh chÊt vu«ng c©n DÊu hiÖu DÊu hiÖu
  12. THỂ LỆ : Có 6 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến số 6). Mỗi đội hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời trong vòng 15 giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Điểm được tính cho đồng đội.
  13. 2 1 4 3 5 6
  14. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D <= B A) 2 cm B) 3 cm x C) 4 cm 900 450 A 4 cm D) 5 cm C 1012131546110123456789
  15. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết <= quả A, B, C, D A A) 300 B) 400 x C) 500 700 D) 600 B C 141012131546110123456789
  16. <= Tìm độ dài cạnh KE trong hình vẽ K A) 3cm B) 4cm 1200 C) 5cm D 3 cm E D) Kết quả khác 1410121315110123456789
  17. <= Tam giác IHG là tam giác gì? A) Tam giác đều I X B) Tam giác cân C) Một kết quả khác X X G H D) A, B đều đúng 141011121315460123456789
  18. H·y chän ®¸p ¸n ®óng. Gãc ë ®Ønh cña <= mét tam gi¸c c©n b»ng 40 0. Mçi gãc ë ®¸y cã sè ®o lµ: A) 1400 B) 700 C) 500 D) 141012131546110123456789
  19. H·y chän ®¸p ¸n ®óng. NÕu mét tam gi¸c <= c©n cã mét gãc ë ®¸y b»ng 40 0 th× gãc ë ®Ønh b»ng: A) 400 B) 500 C) 800 D) 1000 141012131546110123456789
  20. Hướng dẫn về nhà • Nắm vững các định nghĩa, tính chất • Làm các bài tập 46; 47; 48; 49 (sgk-127). • Xem trước luyện tập để tiết sau học.
  21. Xin chaân thaønh caûm ôn !