Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang

ppt 19 trang thuongdo99 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_33_bai_4_dien_tich_hinh_thang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ VỀ THAM DỰ VỚI LỚP HỌC MÔN: HÌNH HỌC 8 Tiết 33 - Bài 4: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
  2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Hãy viết công thức tính diện tích hình chữ nhật ? a Trả lời: b S= ab. a, b là hai kích thước của hình chữ nhật
  3. Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Viết công thức tính diện tích tam giác? Trả lời: 1 S= a. h h 2 a - là độ dài cạnh a h - chiều cao ứng với cạnh có độ dài là a Từ công thức tính diện tích tam giác, có tính được diện tích hình thang hay không?
  4. A B K ?1 Hãy chia hình thang ABCD thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao.cao. D H C 1 S=+( AB CD ). AH 2 Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao
  5. Bài tập 1: Cho hình thang ABCD có độ dài hai đáy là a và b , chiều cao là h. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: a A B h D a 5cm 10cm 3cm H C b b 7cm 14cm 5cm h 4cm 8cm 2cm S 24cm2 96cm2 8cm2
  6. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. a h a
  7. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Cho mảnh vườn có dạng hình bình hành biết Bài 2. diện tích mảnh vườn là 1200m2, độ dài cạnh đáy 60m, chiều cao ứng với cạnh đó là ? A 600m B 60m C 20m D 7200m Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng Ồ ! Tiếc quá. Bạn thử lần nữa xem ! Sai rồi !
  8. Ví dụ Cho hình chữ nhật có kích thước a, b (như hình 137) a) Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng b=2cm cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó. a=3cm b) Hãy vẽ một hình bình hành có diện tích Hình 137 bằng một cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
  9. . . . . . 2b b a . . .
  10. . 2a . 2a . b . a . . .
  11. b. . b 2 a
  12. a 2 . b . a
  13. Ghi nhớ Công thức tính diện tích Công thức tính diện tích hình thang hình bình hành 1 S=+( a b ). h S= a. h 2 a, b là độ dài hai đáy a là độ dài cạnh h là chiều cao h là chiều cao tương ứng
  14. Hướng dẫn làm bài 26 (T125-sgk) 23m A B Bài tập 26 (T125-sgk) Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2 D C E 31m Hình 140
  15. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc công thức tính diện tích: hình thang, hình bình hành. - Cách vẽ một tam giác có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật hoặc vẽ một hình bình hành có diện tích bằng một nửa hình chữ nhật cho trước. - Làm bài tập 27, 28, 29, 30, 31 (Trang 126 – SGK) - Học sinh khá, giỏi: 32, 33 (Trang 161-SBT)
  16. Hướng dẫn bài 27 (T125-SGK) Vì sao hình chữ D C F E nhật ABCD và hình bình hành ABEF (h.141) lại có cùng diện tích? Suy ra cách vẽ A B một hình chữ nhật có cùng diện tích với một hình bình hành cho trước.
  17. Hết100123456789 giờ