Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021

ppt 15 trang thuongdo99 4420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_bai_3_tinh_chat_duong_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Năm học 2020-2021

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phát biểu hệ quả của định lí Ta-let. Câu 2: Cho hình vẽ với BE // AC: A B D C E Hãy so sánh DB và BE DC AC
  2. KIEÅM TRA BAØI CUÕ 1. Haõy phaùt bieåu hÖ qu¶ ñònh lyù Ta – leùt. Neáu moät ñöôøng thaúng caét hai caïnh cuûa moät tam giaùc DB EB A 2. Cho hình veõ: Haõy so saùnh vaø  vaø song song vôùi caïnh coønDC laïi thìAC noù taïo thaønh moät tam giaùc môùi coù ba caïnh töông öùng tæ leä vôùi ba caïnh Ta coù (gt) cuûa tamEAC giaùc= BEA ñaõ cho. BE // AC (Slt) B D C DB EB =(Hệ quả của định lí Ta DC AC Lét) E
  3. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: ?1 Vẽ ABC, biết: AB = 3cm; AC = 6cm; Â = 100o. Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số AB và DB AC DC A 1000 6 3 2,4 4,8 B D C 0 1 2 3 4 5
  4. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: ?1 A 6 3 2,4 4,8 B D C AB 3 1 = = AC 6 2 DB AB = DB 2,4 1 DC AC = = DC 4,8 2
  5. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: Trong tam giác, đường A phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. B D C ABC, AD là tia phân giác GT của góc BAC (D BC) DB AB = KL DC AC
  6. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: Chứng minh: A Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD 1 2 tại E. Vì BE//AC, áp dụng hệ quả của B C D định lí Ta-lét cho DAC ta có: DB BE = E DC AC ABC, AD là tia phân GT giác của BAC (D BC) DB AB KL = DC AC
  7. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: Chứng minh: A Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD 1 2 tại E. Vì BE//AC, áp dụng hệ quả của B C D định lí Ta-lét cho DAC ta có: DB BE = (1) E DC AC Mặt khác Â1 = Â2 (gt) ABC, AD là tia phân Eˆ = Â (so le trong, BE//AC) GT 2 giác của BAC (D BC) =>Â1 = => ABE cân tại B DB AB KL = => BE = AB ( 2 ) DC AC DB AB Từ (1) và (2) suy ra = DC AC
  8. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: A A D'B = B D C D'C ABC, AD là tia phân D’ B C GT giác của BAC (D BC) DB AB KL = D' B AB DC AC = (AB AC) 2. Chú ý: D' C AC Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
  9. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: A ?2 Xem hình 23a x a) Tính y B C b) Tính x khi y = 5 D ABC, AD là tia phân A GT giác của BAC (D BC) DB AB 3,5 7,5 KL = DC AC 2. Chú ý: x y B D C h.23a
  10. Tiết 40: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Định lí: A ?3 Tìm x trong hình 23b x E 3 H F B D C ABC, AD là tia phân giác 5 GT của BAC (D BC) 8,5 DB AB KL = DC AC D 2. Chú ý: h.23b
  11. Câu hỏi cho bạn (1) 1011121314150123456789 Làm thế nào để nhận A biết tia phân giác của một góc khi chỉ dùng thước đo độ dài và phép tính? B C D Trả lời Đo độ dài DB, DC, AB, AC rồi so sánh AB các tỉ số và DB AC AB DB DC - Nếu = thì AD là tia phân giác của Â. AC DC AB DB - Nếu thì AD không là tia phân giác của Â. AC DC
  12. Câu hỏi cho bạn (2) 1011121314150123456789 Chọn câu đúng nhất: A Độ dài x trên hình sau là: 4,5 7,2 x B C 3,5 D a) 6,2 b) 2,2 c) 5,6 d) 9,3
  13. Câu hỏi cho bạn(3) 1011121314150123456789 Chọn câu đúng nhất Tỉ lệ thức có được từ hình vẽ sau là: P M N Q QM PM QM PM QM PM a) = b) = c) = PN QN QN PN PQ PN
  14. Phần thưởng của bạn là điểm 10!
  15. - Nắm vững tính chất đường phân giác của tam giác. - Làm bài tập 17,18 trang 68 SGK - Tiết sau luyện tập.