Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019

ppt 20 trang thuongdo99 2771
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_50_ung_dung_thuc_te_cua_tam_gi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng - Năm học 2018-2019

  1. TaLet đã tiến hành đo chiều cao của Kim Tự tháp Ai Cập như thế nào ?
  2. A AB = BC B C Chiều cao của người bằng chiều dài của bóng
  3. Giới thiệu dụng cụ thực hành về đo 1/ Cọcđạc: ngắm: Dùng để ngắm ba điểm thẳng hàng. Thước ngắm
  4. 2/ Giác kế ngang: Dùng đo góc trên mặt đất
  5. A B Vạch số 0o C
  6. 3/Giác kế đứng:Đo góc theo phương thẳng đứng P P O O A B E E E Vạch chỉ Oo F F Q Q
  7. 1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật: a/ Tiến hành đo đạc: / 1/ Đặt thước ngắm AC sao choC thước vuông góc với mặt đất, hướng ngắm đi qua đỉnh C/ của cây. 2/ Xác định Cgiao điểm B của CC/ với AA/ (dùng C/ dây). ? 3 3/ Đo khoảng cách A/B, AB và AC. B 4 A A/ 12 C A/BC/ ABC / A//// B A CB A B. AC 12.3 A = AC// = = =9 AB ACA AB 4
  8. 1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật: a/ Tiến hành đo đạc: b/ Cách tính chiều cao: A/BC/ ABC A//// B A C A B. AC C/ = AC// = AB AC AB -Thay số vào ta tính được C chiều cao của cây. Aùp dụng bằng số: B A/ AC =1,5 m , AB =1,2 m A A/B = 6 m 6.1,5 Chiều cao của cây : A/C/ = 7,5(m ) 1,2
  9. C/ NHÓM 1 C B A/ A / C C/ NHÓM 2 NHÓM 3 C C B A/ B A/ A A
  10. 2/ Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không tới được. A/ A B/ α β C/ α β B a a/ Tiến hành đo đạc: C - Chọn mặt đất bằng phẳng vạch BC, đo độ dài BC= a. -Dùng giác kế đo các góc ABC == ; ACB
  11. b/ Tính khoảng cách AB: Vẽ V ABC ''' trên giấy với ·ABCACB''''''== ; · , ta có : ABC A/B/C/ AB BC A' B. BC A = AB = ABBCBC'''''' Aùp dụng: α  a/ BC=75m , B/C/= 15cm, A/B/ =20cm B C a 20.7500 A/ AB= =10 000( cm ) =100(m ) 15 b/ BC=75m , B/C/=7,5cm, A/B/ =10 cm /  10.7500 B / AB= =10 000( cm) =100(m ) C 7,5
  12. LUYỆN TẬP BT 54: SGK/87 a) Cách đo: -Ở vị trí A dựng tia AC vuông góc với tia AB . -Từ vị trí D trên tix AC dựng đoạn thẳng DF vuông góc với AC. -Ngắm nhìn BF cắt tia AD ở C (ba điểm B, F, C thẳng hàng). -Đo các độ dài AD = m, DC = n, DF = a.
  13. b) Tính khoảng cách AB: Vì ABC DFC nên : CD DF n a ==hay CA AB m+ n x a() m+ n Suy ra: x = n
  14. Luyện tập: Bài 55: SGK/87 BC=10mm =1cm D B E d A d1 d 2 C F 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 EF AF d AF MuốnAEF đo bề ABC dày của = vật ta kẹp vậthay vào giữa= bản kim loại và thước (đáy củaBC vật áp AC vào bề mặt1 của 10 thước AC) . Khi đó,1 trên thước1 AC ta đọc được “bề dày” d của vật d(trên= hìnhAF vẽ = ta có  5,5( d =c 5,5mm) mm= 5,5() . m ) 10 10 HãyỨng chỉ dụng: rõ địnhd lý= nào?4(mm) của hìnhd học= là8,5(mm)? cơ sở để ghi các vạch trên thước1 AC ( d ≤ 10 mm2 )
  15. Dụng cụ ba đinh ghim ( ABC vuông cân tại A) M B C A C B N A D
  16. A D B E C
  17. B Sổ tay F E M N HD H A CC A
  18. BT 53: a) C/m: V:V BDD '' BEE sử dụng tỉ số đồng dạng, từ đó tính được BE. b) C/m: V:V BEE ' BAC sử dụng tỉ số đồng dạng, từ đó suy ra AC.