Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)

ppt 23 trang thuongdo99 5470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_36_nuoc_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)

  1. Bài 36 NƯỚCTiết 55: NƯỚC (tiếp)
  2. II. Tính chất của nước. 1. Tính chất vật lý của nước.
  3. Trò chơi: Ong Tìm Tổ • Có 7 bạn tham gia, mỗi bạn nhận 1 tấm thẻ ghi tính chất vật lý của nước. • Dùng nam châm gắn thẻ vào vị trí tương ứng về: trạng thái, màu sắc, mùi vị, nhiệt độ sôi, nhiệt độ hóa rắn, khối lượng riêng, khả năng hòa tan. • Thời gian 30s
  4. - Tính chất vật lý của nước: Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. Sôi ở 1000 C (áp suất 1atm). Hoá rắn ở 0oC. Khối lượng riêng là 1g/ml ( ở 40C ). Nước có thể hoà tan được được nhiều chất rắn, chất lỏng,chất khí.
  5. 2, TÝnh chÊt ho¸ häc. a. T¸c dông víi mét sè kim lo¹i
  6. b. T¸c dông víi mét sè oxit baz¬ Dung dÞch lµm quú tÝm chuyÓn mµu xanh lµ lo¹i hîp chÊt g× ? CTHH cña hîp chÊt nãi trªn lµ g× ?
  7. c. Tác dụng với oxit axit
  8. Câu 1: Chọn đáp án đúng (lựa chọn nhiều đáp án) A. Tất cả kim loại đều tác dụng với nước. B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị C. Nước làm đổi màu quỳ tím D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí H2
  9. Câu 2: Thí nghiệm cho nước tác dụng với vôi sống, sau đó thả 1 mẩu giấy quỳ tím có hiện tượng xảy ra là: A. Quỳ tím chuyển màu đỏ. B. Phản ứng không tỏa nhiệt. C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Canxi oxit rắn chuyển thành vôi tôi CaOH
  10. Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường: A. Ag, Fe B. Na, K C. Ca, Ba D. Cu, Na
  11. Câu 4: Cho 4,6 gam Na vào nước thấy có V (lit) khí H2 thoát ra. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc ? ( biết Na có M =23) A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit
  12. III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước. Thảo luận nhóm Nhóm 1, 3: Đưa ra Nhóm 2,4: Nguyên Nhóm 5,6: Nêu biện dẫn chứng về vai trò nhân gây ra ô nhiễm pháp khắc phục chống của nước trong đời nguồn nước ô nhiễm nguồn nước. sống, sản xuất.
  13. Nhóm 1: Ý kiến chung của cả nhóm 1. Trang ý kiến cá nhân: 2. ý kiến cá nhân: .
  14. Nhóm 1, 3: Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất: - Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. - Nước tham ra vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể sinh vật. - Nước cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, thuỷ điện
  15. Nhóm 2,4: Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước - Do con người: Nước thải sinh hoạt, y tế, giao thông - Từ sản xuất nông nghiệp: Phân bón, thuốc trừ sâu, - Từ sản xuất công nghiệp: chất thải, nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp - Nguyên nhân tự nhiên ảnh hưởng đến môi trường nước: Do mưa, lũ lụt, bang tan, tuyết
  16. Nhóm 5,6: Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: - Không vứt rác thải xuống sông, hồ, kênh, rạch - Phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào môi trường tự nhiên. - Sử dụng tiết kiệm nước, mỗi người cần góp phần giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm.
  17. Xem video
  18. Bµi tËp vÒ nhµ: 1, 5,6 ( SGK 125) ¤n kh¸i niÖm, c¸ch gäi tªn, ph©n lo¹i oxit.
  19. Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc. KÝnh chóc c¸c Thµy, C« gi¸o m¹nh kháe Chóc c¸c em häc sinh lu«n yªu thÝch m«n ho¸ häc