Đề trắc nghiệm ôn tập chương 1,2,3 môn Sinh học Lớp 8

pdf 3 trang thuongdo99 6270
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập chương 1,2,3 môn Sinh học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_on_tap_chuong_123_mon_sinh_hoc_lop_8.pdf

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập chương 1,2,3 môn Sinh học Lớp 8

  1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I, II, III I. CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là: A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 3: Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là: A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là: A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin. Câu 5: Máu thuộc được xếp vào loại mô: A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh II. CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG Câu 6: Xương đầu được chia thành 2 phần là: A. Mặt và cổ B. Mặt và não C. Mặt và sọ D. Đầu và cổ Câu 7: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Sụn tăng trưởng có chức năng: A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra.
  2. Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao III. CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người: A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Tất cả các ý A, B, C Câu 13: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 14: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2: A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Sinh tơ D. Hồng cầu Câu 15: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng. Câu 16: Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải Câu 17: Thành phần nào không phải do cơ thể tạo ra: A. Kháng nguyên B. Kháng thể C. Hồng cầu D. Huyết tương Câu 18: Những vị trí nào trong hệ tuần của người chứa máu giàu oxi?
  3. A. Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ. B. Tâm nhĩ trái và động mạch chủ C. Tâm thất phải và động mạch phổi. D. Tâm nhĩ trái và động mạch phổi Câu 19: Vòng tuần hoàn lớn đi toàn bộ cơ thể bắt nguồn và kết thúc ở vị trí nào của tim: A. Tâm thất trái, tâm nhĩ phải. B. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái. C. Tâm thất phải, tâm nhĩ trái. D. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải Câu 20: Người nhóm máu O truyền được cho những nhóm máu nào? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A và nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Cả A, B và C điều đúng Câu hỏi tự luận: Nêu thành phần và chức năng của từng thành phần trong máu?