Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54, Bài 36: Nước - Đỗ Thúy Giang

ppt thuongdo99 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54, Bài 36: Nước - Đỗ Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_54_bai_36_nuoc_do_thuy_giang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 54, Bài 36: Nước - Đỗ Thúy Giang

  1. Trường THCS Bồ Đề NHIÖT LIÖT CHµO MõNG quÝ THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH! GV: Đỗ Thúy Giang
  2. KHỞI ĐỘNG 1. P H A ￿N H U Y 2. S U O X I H O A 3. H O A H O P 4. ￿C A C B O N I C ￿PhảKhn￿íỞứ￿dng￿h￿đùng￿đâóu￿ca￿hể￿dóọậ￿hc￿trong￿đp￿tợắp￿cht￿đám￿chóấ￿cht￿nỉá￿cày￿ly￿thóà￿m￿ ộìt￿ch?￿ ất￿ m￿ớPhSi￿đựả￿tượn￿áức￿dc￿tng￿hụạng￿co￿thóa￿hủàọa￿oxi￿vnh￿tTRc￿trong￿đừÒ￿hai￿hay￿nhiớ￿CHi￿móộƠ￿mt￿chI￿ộÔt￿chấề￿CHt￿gu￿chấọt￿sinh￿ra￿hai￿i￿lỮấàt￿ban￿￿ .￿?￿ đầhay￿nhiu? ều￿chởấ￿đt￿mó￿cới?ó￿s￿￿￿ự￿sống.
  3. Quan sát thí nghiệm điện phân nước và hoàn thành phiếu học tập số 1: 1.KhiKhi có dòng điện một chiều chạy qua, trên bề mặt hai điện cực cócó hiệnhiện tượngtượng gì?gì? 2.2. HãyHãy chocho biếtbiết khíkhí trongtrong ốngống nghiệmnghiệm A,A, cựccực (-)(-) làlà khíkhí gì?gì? KhíKhí trongtrong ốngống nghiệmnghiệm B,B, cựccực (+)(+) làlà khíkhí gì?gì? 3.3. TỉTỉ lệlệ thểthể tíchtích giữagiữa khíkhí trongtrong ốngống nghiệmnghiệm A,A, cựccực (-)(-) vàvà khíkhí trongtrong ốngống nghiệmnghiệm B,B, cựccực (+)(+) ?
  4. Nhận xét: - Có bọt khí xuất hiện ở cả 2 điện cực, mực nước trong 2 ống bị đẩy xuống -Thể tích khí hiđro bằng hai lần thể tích khí oxi: V : V = 2 : 1 H2 O2
  5. Quan sát thí nghiệm mô phỏng sự tổng hợp nước và hoàn thành phiếu học tập số 2: 1.Mực nước trong ống có gì thay đổi trước và sau khi đốt bằng tia lửa điện? 2. Hỗn hợp khí ban đầu có phản ứng hết không? 3. Tỉ lệ về thể tích giữa khí hiđro và khí oxi khi chúng hóa hợp với nhau để tạo thành nước?
  6. Mô hình sự tổng hợp nước + - 1 2 3 O2 4 H2
  7. H5.11 Tổng hợp nước:a/Tr­íc khi næ + - b/ Sau khi nổ 1 2 3 4
  8. Thảo luận nhóm 8 HS. Thời gian: 3 phút Nội dung: Giả sử trong thí nghiệm trên có 1 mol oxi phản ứng. 1.Hãy lập tỉ lệ về khối lượng: mH: mO =? 2.Xác định thành phần % về khối lượng của H,O? 3.Từ đó lập CTHH của nước?
  9. Kết luận: - Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là: H và O -Tỉ lệ hóa hợp giữa H2 và O2 về thể tích là 2:1 - Tỉ lệ về khối lượng là 8 phần O2 và 1 phần H2 - CTHH của nước là: H2O
  10. Báo cáo bài tập về nhà: - Nhóm 1,3: Tìm hiểu Vai trò của nước đối với đời sống, sản xuất. - Nhóm 2,4: Thực trạng ô nhiễm nguồn nước ở Long Biên. Nguyên nhân và tác hại của ô nhiễm nguồn nước
  11. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT Nước có vai trò rất quan trọng trong: -Sinh hoạt. -Sản xuất nông nghiệp. -Sản xuất công nghiệp. -Nuôi trồng thủy sản. -Xây dựng. -Giao thông vận tải đường thủy. -Thủy điện .
  12. TRÒ CHƠI: BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC n Luật chơi: Chia thành 2 đội chơi, mỗi đội 3 thành viên cùng trả lời 1 câu hỏi: Nêu những biện pháp để bảo vệ nguồn nước? + Bằng cách chọn các biện pháp em cho là đúng và gắn lên bảng. + Lần lượt từng thành viên mỗi đội lên chơi, mỗi lượt chỉ được đưa ra 1 giải pháp. + Biện pháp chưa hợp lí hoặc phạm luật chơi sẽ không được tính. + Đội chiến thắng là đội đưa ra được nhiều giải pháp đúng nhất. + Thời gian: 1 phút 30 giây
  13. BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM - Không vứt rác xuống ao, hồ, sông. - Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. - Cần sử dụng nước hợp lí, tiết tiệm và bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm
  14. H·y cho biÕt s¶n phÈm khÝ hi®ro vµ ®iÖn ph©n N­íc lµ g× ? khÝ oxi Tû lÖ thÓ tÝch c¸c khÝ thu ®­îc trong thÝ nghiÖm điện phân nước là? Tû lÖ hóa hợp về khối lượng giữa H2 và O2 ®Ó t¹o thµnh n­íc l￿? Công thức hóa học của H2O n­íc l￿?
  15. CỦNG CỐ
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -￿Học￿bài -￿Tìm￿hiểu￿tính￿chất￿vật￿lí￿của￿nước. -Tìm￿hiểu￿tính￿chất￿hóa￿học￿của￿nước. - Đọc mục “Em có biết - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk trang 125
  17. Xin tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh !!!
  18. Bài tập 1: Tính thể tích H2 và thể tích O2 (ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8 gam H2O – ?Số mol nước tạo thành: n H2O = = = 0,1 (mol) – Phương trình hoá học: to 2H2 + O2 2H2O 2mol 1 mol 2 mol 0,1 mol 0,05 mol 0,1 mol – Thể tích khí hidro và thể tích của khí oxi cần dùng (đktc): v H2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) v O2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
  19. Bài tập 2: Tính khối lượng H2O ở trạng thái lỏng thu được khi đốt cháy hoàn toàn 112 (l) H2 (ở đktc) ? – Số mol của H2: n = 5 (mol) H2 = = – Phương trình hoá học: to 2H2 + O2 2H2O 5 mol 5 mol – Khối lượng của H2O ở trạng thái lỏng thu được: mH2O = n . M = 5 . 18 = z (g)