Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_6_bai_6_van_hoa_co_dai_nam_hoc_2019_20.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại - Năm học 2019-2020
- . - Cĩ những tri thức đầu tiên về thiên văn Trong quá trình sản xuất nơng nghiệp, người nơng dân biết được quy luật của tự nhiên?Họ, quyđã biếtluậtquycủaluậtMặt trăng quay xung quanh Trái đất , Tráigìđấtcủaquaytự nhiên xung???quanh Mặt Trời => Việc nơng nghiệp thuận lợi hơn.
- - Cĩ những tri thức đầu tiên về thiên văn Trong quá trình sảnĐể xuấtcày nơngcấy ?nghiệp,đúng Kinhthờitế ngườicủavụ nơngcácngườiquốc dânnơng biếtgia đượcdân qui luật của tự nhiên,người qui luậtnơng củacổ Mặtdânđại TrăngphảiPhươngdựa quaylàvào xunggì?đâu quanh??? Trái Đất, Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời => việc làm nơng nghiệp sẽ thuận lợi hơn
- - Cĩ những tri thức đầu tiên về thiên văn
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI -Người ta sáng tạo ra Lịch : Lịch âm và lịch dương ? Con người tìm hiểu quy luật Mặt Trăng quay xung quanh Trái đất và Trái đất quay xung quanh Mặt trời đã tạo ra được thành tựu gi?.
- Ngồi sáng tạo ra Lịch người cổ đại Phương Đơng cịn sáng tạo ra cái gì để đo thời gian?
- Đồng hồ nước của người Ai Cập
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Cĩ những tri thức đầu tiên về thiên văn -Người ta sáng tạo ra Lịch : Lịch âm và lịch dương - Họ sáng tạo ra đồng hồ để đo thời gian.
- ? Chữ viết ra đời trong hồn cảnh nào ? Chữ tượng hình Ai Cập cổ khắc trên lăng mộ vua Ram-xét VI
- Chữ tượng hình Ai Câp: 3500-TCN ≋ ☉ sông mặt trời Chữ tượng hình Trung Quốc:2000-TCN 人 ロ ホ ホホ người mồm cây rừng
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Cĩ những tri thức đầu tiên về thiên văn -Người ta sáng tạo ra Lịch : Lịch âm và lịch dương - Họ sáng tạo ra đồng hồ để đo thời gian. - Chữ viết: Họ tạo ra chữ tượng hình Ai Cập, chữ tượng hình Trung Quốc
- Cây Pa – pi – rút ChữGiấy viết Patrên-pi mai-rút rùa
- ChữChữ viếtChữ viếttrên viết trên đất trên thẻsét xương nungtre thúkhơ
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI ???Việc tạo ra Việc tạo ra chữ viết cĩ chữ viết cĩ ý ý nghĩa là sự sáng tạo nghĩa như thế vĩ đại , một di sản quý nào???? giá đưa con người tiến lên tầm hiểu biết cao hơn.
- Chữ số Ai Cập: 1 2 3 10 100 1000 Chữ số Ấn Độ: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI -Tốn- Cĩ nhữnghọc: Chữtri sốthức đầu tiên về thiên văn + Sáng tạo ra số P ( Pi = 3, 1416) + Người Lưỡng Hà giỏi về số học , để tính tốn. + Người Ấn Độ tìm ra số 0 Tốn học cũng đạt được những thành tựu gì???
- Kim tự tháp
- Vườn treo Ba-bi-lon Cổng thành Ba- bi-lon Vạn lý trường thành
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Kiến trúc: cĩ nhiều cơng trình đồ sộ : Kim tự tháp cổ( Ai Cập) , thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà, Vạn Lý Trường Thành ( Trung Quốc)
- THẢO LUẬN Sự ra đời của thiên văn học , lịch , chữ viết , tốn học, kiến trúc cĩ ý NỢI DUNG nghĩa như thế nào đối với đời sống con người ? TỞ THẢO LUẬN Ý nghĩa đối với đời sống con người Lịch , thiên Thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp . 1 văn 2 Chữ viết Ghi chép lại những gì đã diễn ra. Ứng dụng vào xây dựng, tính tốn, buơn bán, quân 3 Toán học sự, Là những công trình phục vụ cho nhu cầu 4 Kiến trúc cuộc sống của con người thời cổ đại .
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Làm ra lịch dựa trên quy luật của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời đĩ là Dương Lịch ? Thành tựu văn hĩa đầu tiên của người Hi lạp và Rơ – ma là gì??
- 2. Phương Tây Tháp đờng hờ của người Hy Lạp Chữ cái Hy Lạp, Rơ-ma cổ đại.
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Làm ra lịch dựa trên quy luật của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời đĩ là Dương Lịch - Chữ viết : sáng tạo ra hệ chữ cái A,B,C. ? Thành tựu văn hĩa đầu tiên của người Hi lạp và Rơ – ma là gì??
- BẢNG CHỮCÁI LA TINH A B C D E F G H I J K L M N O P Q R Y S T U V W X Z BẢNG CHỮ SỐ ROMA I X C M (1) (10) (100) (1000) V L D (5) (50) (500)
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI -Các nghành khoa học: + Tốn : Talét, Pitago. + Vật lí: Ác – xi – mét + Triết học : Palatơn, Arixtốt. + Sử học : Hêrơđốt?, CácTuxiđítnghành. khoa + Địa Lí: stởabơnhọc khác. đã đạt được + Văn Học : Phát triển rực rỡ vớinhữngbộ sử thithànhnổi tiếngtựu tiêuthế giới: I- di – at, O_ di - xebiểu. gì ??/
- ❖Toán học: Ơ-CƠ-LÍT Py-ta-go Ta-lét
- ❖Vật lý: Ác-si-mét
- ❖Triết học : Pla-ton A-ri-xtốt
- ❖Sử học: Hê-rơ-đốt Tu-xi-đít
- Nền văn học Hy Lạp: * Sử thi: I-li-át , Ơ-đi-xê của Hơ - me Hơ-me * Kịch thơ: Ơ-re-xti của Et-xin. Ơ-đít làm vua của Xơ-phơ-clơ Et-xin
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI -Các nghành khoa học: + Tốn : Talét, Pitago. + Vật lí: Ác – xi – mét + Triết học : Palatơn, Arixtốt. + Sử học : Hêrơđốt, Tuxiđít. + Địa Lí: Xtởabơ. + Văn Học : Phát triển rực rỡ với bộ sử thi nổi tiếng thế giới.
- Đền Pác-tê-nơng
- Đấu trường Cơ-li-dê Tượng lực sỹ ném đĩa ( Rơma) Bình gốm Hy Lạp
- Tiết 6. Bài 6. VĂN HĨA CỔ ĐẠI - Kiến trúc và điêu khắc : đền Pác – Tê – nơng, đấu trường Cơ – li - đê , tuọng Lực sĩ ném đá, bình gốm Hi Lạp ? Ccá bức hình trên là những thành twụ của nghành nao??
- 1. NGƯỜI PHƯƠNG ĐƠNG THỜI CỞ ĐẠI ĐỀU SỬ DỤNG LOẠI CHỮ NÀO SAU ĐÂY? 2. KIM TỰ THÁP LÀ THÀNH TỰU VĂN HỐ CỦA QUỐC GIA CỞ ĐẠI NÀO?
- 3. ĐỀN PÁC-TÊ-NƠNG LÀ CƠNG TRÌNH KIẾN TRÚC CỦA QUỐC GIA NÀO? a. AI CẬP b. HY LẠP c. LA MÃ d. LƯỠNG HÀ 4. ĐẤU TRƯỜNG CƠ-LI-DÊ LÀ THÀNH TỰU VĂN HỐ CỦA QUỐC GIA CỔ ĐẠI NÀO? a. AI CẬP b. HY LẠP c. TRUNG QUỐC d. RƠ-MA
- 5. THEO EM, NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HỐ NÀO THỜI CỞ ĐẠI CỊN SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY NAY? a. LỊCH, CHỮ VIẾT A, B, C b. CHỮ TƯỢNG HÌNH c. MỘT SỐ THÀNH TỰU VĂN HỐ CƠ BẢN: HÌNH HỌC, SỐ HỌC d. CÂU A, C ĐÚNG
- CÂU HỎI CỦNG CỐ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH TỰU VĂN HĨA LỚN THỜI CỞ ĐẠI • Phong phú , đa dạng , sáng tạo và cĩ giá trị thực tiễn. • Để lại những kiệt tác khiến người đời sau vơ cùng thán phục . • Đặt nền mĩng cho nhiều ngành khoa học sau này .
- Hệ thống kiến thức thành tựu văn hĩa cở đại Phương Đơng Hy Lạp, Rơ-ma Âm lịch Dương lịch Chữ tượng hình Hệ chữ cái a, b, c Phép đếm đến 10, số pi, Đạt tới trình độ cao trên nhiều lĩnh vực các chữ số Kim tự tháp cổ, thành Ba-bi-lon Đền Pác-tê-nơng, đấu trường Cơ-li-dê