Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ

ppt 29 trang thuongdo99 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_lop_7_tiet_48_thanh_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 48: Thành ngữ

  1. 1. Thế nào là từ đồng õm? 2. Khi sử dụng từ đồng õm cần chỳ ý điều gỡ?
  2. Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là từ đồng õm? 2. Khi sử dụng từ đồng õm cần chỳ ý điều gỡ? - Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau, khụng liờn quan gỡ đến nhau. - Khi sử dụng từ đồng õm phải chỳ ý đầy đủ đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm.
  3. Khúc – cười → Kẻ khúc người cười.
  4. Nước non lận đận một mỡnh I. THẾ NÀO LÀ THÀNH NGỮ: Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấynay. 1. VÍ DỤ: SGK/ trang 143 Tỡm những 2. Nhận xột : Cụm từ “ Lờn thỏc CỏEmc từ cú từin nhận đậmin xộtđậm là gỡmột về nghĩa cõu - lờn thỏc xuống ghềnh hayxuống mộttrong cụm ghềnh v ớtừdụ ?” cú của cụmnghĩa từ trờn gỡ? trờn ? trờn? gian nan,vất vả, khú khăn , nguy hiểm a) Khỏi niệm: Là một cụm từ cú cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
  5. Nước non lận đận một mỡnh Thay thế một Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấy nay ThayThờm đổi một vị trớ vài từ trong cỏcvài từtừ ngữtrong cụm từ bằng Lờn nỳi xuống ghềnh. cụmkhỏc từ.vào Khụng thể thay cụmtừ khỏc. từ. Nờu Lờnnghĩa nỳi xuốngcủa cụm rừng .từ lờn thỏcthế xuốngbằng từ ghềnh? khỏc. Leo thỏc lội ghềnh. Lờn trờn thỏc xuống dưới ghềnh. Lờn thỏc xuống ghềnh Khụng thể thờm Lờn thỏc cao xuống ghềnh sõu. bớt từ ngữ. Lờn ghềnh xuống thỏc. Khụng thể hoỏn đổi vị trớ cỏc từ. Lờn xuống ghềnh thỏc. Cụm từ cố định
  6. I. THẾ NÀO LÀ THÀNH NGỮ: ThamlờnKhẩunhanhthỏc sốngphậtxuống như tõm sợ chớp ghềnhchếtxà 1. VÍ DỤ: SGK/ trang 143 2. Nhận xột : gianChỉSựMiệng việc nan,vất nhữngnúi lờidiễn từ bi, ra kẻ vả,thương nhanh nhỳt kh ngườiú trongnhỏt khăn , nhưng trong lũng lại nham hiểm, độc địa. a) Khỏi niệm: sợ đối mặtnháynguy với mắt hiểm nguy hiểm Thành ngữ Hỏn Việt b) Nghĩa của thành ngữ: ❖Cỏch 1: bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen ❖Cỏch 2: Thụng qua một số phộp chuyển nghĩa. ( ẩn dụ, so sỏnh) Em Vậy,hóy cho ta muốnbiết nghĩa hiểu của thành ngữ trờn? ❖ Cỏch 3: Muốn hiểu nghĩa nghĩa của thành tố của thành ngữ Hỏn Việt thỡ NghĩaNghĩaNghĩaHỏn của của của thành thành Việtthành ngữ ngữ thỡngữ : này, ta“: “nhanh phảilờn em thỏc hiểu như phải hiểu từng yếu tố Hỏn chớpđượcxuống” thụng, emghềnh hiểu qua” ,được nghĩaem hiểu thụng đen được hay qua thụngphộp quanghĩa phộptu búng?từ tunào? từ nào? Việt. làm gỡ?
  7. Tỡm những biến thể của cỏc thành ngữ sau : → Đứng nỳi này trụng nỳi kia Đứng nỳi này trụng nỳi nọ → Đứng nỳi này trụng nỳi khỏc  Lưu ý: ➢Thành ngữ cú cấu tạo cố định nhưng vẫn cú thể cú những biến đổi nhất định.
  8. Ghi nhớ 1: SGK/ 144. -Thành ngữ là loại cụm từ cú cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa trọn vẹn. - Nghĩa của thành ngữ cú thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của cỏc từ tạo nờn nú nhưng thường thụng qua một số phộp chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sỏnh
  9. II. SỬ DỤNG THÀNH NGỮ 1.Chức năng ngữ phỏp của thành ngữ: a.Thõn em vừa trắng lại vừa trũn Bảy nỗinổi ba chỡm với nước non. Vị ngữ (Hồ Xuõn Hương) b.“Tụn sư trọng đạo” là cõu thành ngữ núi lờn lũng kớnh Chủ ngữ trọng và sự tụn vinh nghề giỏo viờn. c. Anh đó nghĩ phũng khi tắttắt lửalửa tốitối đốnđốn PN DT thỡ em chạy sang (Tụ Hoài) d) Mỏu rơi thịt nỏt tan tành Ai ai trụng thấy hồnhồn kinkin phỏchphỏch rời.rời. (Nguyễn Du) Phụ ngữ cụm động từ
  10. II. SỬ DỤNG THÀNH NGỮ 1.Chức năng ngữ phỏp của thành ngữ: 2. Tỏc dụng: Thành ngữ ngắn gọn, hàm sỳc, cú tớnh hỡnh tượng, tớnh biểu cảm cao.
  11. So sỏnh hai cỏch núi sau: Cõu cú sử dụng thành ngữ Cõu khụng sử dụng thành ngữ Thõn em vừa trắng lại vừa trũn Thõn em vừa trắng lại vừa trũn Bảy nổi ba chỡm với nước non. Lờnh đờnh, trụi nổi với nước non. Nước non lận đận một mỡnh Nước non lận đận một mỡnh Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh Thõn cũ gian nan, vất vả, gặp nhiều bấy nay. nguy hiểm bấy nay. Cõu hỏi thảo luận 2. Tỏc dụng: Phõn tớch cỏi hay của việc dựng Thành ngữ ngắn gọn,cỏc hàm thành sỳc, ngữ cú tớnhtrong hỡnh hai tượng, cõu trờn? tớnh biểu cảm cao.
  12. III/ LUYỆN TẬP:
  13. Bài tập 1 a. Sơn hào hải vị: → Những mún ăn ngon, quý hiếm được lấy trờn rừng, dưới biển. Nem cụng chả phượng: → Những mún ăn ngon, quý được trỡnh bày đẹp. ( Những mún ăn của vua chuỏ ngày xưa ) b. Khoẻ như voi: → Rất khoẻ. Tứ cố vụ thõn: → Mồ cụi, khụng anh em họ hàng thõn thớch, nghốo khổ. c. Da mồi túc sương: → Chỉ người già, túc đó bạc, da đó nổi đồi mồi.
  14. Bài tập 2 Kể vắn tắt cỏc truyền thuyết và ngụ ngụn tương ứng để thấy rừ lai lịch của cỏc thành ngữ: Con Rồng chỏu Tiờn, Ếch ngồi đấy giếng, Thầy búi xem voi.
  15. Ếch Ngồi đỏy giếng
  16. Bài tập 3 Điền thờm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn - Lời ăn. . . tiếng núi - Chõn cứng đỏ mềm - Một nắng hai sương. . . -Mỏu chảy ruột mềm - Ngày lành thỏng tốt. . . - No cơm ấm ỏo - Bỏch chiến bỏch thắng - Sinh cơ lập nghiệp
  17. Nước mắt cỏ sấu → Sự gian xảo, giả tạo, giả vờ tốt bụng, nhõn từ của những kẻ xấu.
  18. SJC 9999 Rừng vàng biển bạc → Rừng và biển đem lại nguồn tỏi nguyờn thiờn nhiờn vụ cựng quý bỏu.
  19. Gạo Chuột sa chĩnh gạo Rất may mắn, gặp được nơi sung sướng, đầy đủ, nhàn hạ
  20. Ăn chỏo đỏ bỏt. → Sự bội bạc, phản bội, vong ơn.
  21. vuụng trũn → Lời chỳc phỳc sinh nở dễ dàng, an toàn , thuận lợi, mẹ con đều khoẻ mạnh.
  22. ĐEM CON BỎ CHỢ => Núi về những kẻ vụ trỏch nhiệm trước những việc làm của mỡnh
  23. → Lũng tham khụng cú giới hạn, ngày càng quỏ đỏng đũi được
  24. 1. Đầu xuụi đuụi lọt lẽ thường 1. Đầu xuụi đuụi lọt lẽ thường Đầu súng ngọn giú bước đường chụng gai Đầu súng ngọn giú bước đường chụng gai Đầu tắt mặt tối gian nan Đầu tắt mặt tối gian nan Đầu trõu mặt ngựa bạo tàn vụ lương Đầu trõu mặt ngựa bạo tàn vụ lương Đầu Ngụ mỡnh Sở dở dang Đầu Ngụ mỡnh Sở dở dang Đầu đường xú chợ lang thang bụi đời Đầu đường xú chợ lang thang bụi đời 2. Bỏch niờn giai lóo từng mong 2. Bỏch niờn giai lóo từng mong Vinh quy bỏi tổ - thoả lũng kẻ thi Vinh quy bỏi tổ - thoả lũng kẻ thi Xin đừng bỏn tớn bỏn nghi Xin đừng bỏn tớn bỏn nghi Bỏn thõn bất toại cũn gỡ buồn hơn Bỏn thõn bất toại cũn gỡ buồn hơn Bỏ thúi an phận thủ thường Bỏ thúi an phận thủ thường Tuỳ cơ ứng biến trăm đường nghĩ suy Tuỳ cơ ứng biến trăm đường nghĩ suy
  25. - Học thuộc phần ghi nhớ, xem kĩ bài giảng. - Sưu tầm tiếp cỏc thành ngữ theo yờu cầu bài tập 4- SGK/ 145. - Chuẩn bị bài “Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học” SGK/ 146. + Đọc trước phần tỡm hiểu. + Trả lời cỏc cõu hỏi của phần tỡm hiểu. + Học thuộc lại cỏc bài thơ: Tĩnh dạ tứ, Hồi hương ngẫu thư, Cảnh khuya, Rằm thỏng giờng → nắm nội dung và nghệ thuật từng bài.
  26. Xin cảm ơn quý thầy cụ và cỏc em học sinh