Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Trường THCS Đức Giang

ppt 31 trang thuongdo99 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Trường THCS Đức Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_8_bai_15_cong_suat_truong_thcs_duc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
  2. 1.Viết công thức tính công cơ học và cho biết đơn vị của các đại lợng có trong công thức đó? Công thức tính công cơ học: A = F.s Trong đó: A là công của lực F (J) F là lực tác dụng vào vật (N) s là quãng đờng vật dịch chuyển theo phơng của lực (m)
  3. BT: Anh An và anh Dũng cùng đa gạch lên tầng hai cao 4m. Mỗi viên gạch nặng 16N. Mỗi lần anh An kéo đợc 10 viên gạch. Anh Dũng mỗi lần kéo đợc 15 viên gạch . Tính công thực hiện đợc của anh An và anh Dũng . h = 4m = h
  4. Tóm tắt : Anh An: P1 = 10.16 = 160 (N) h = 4m Anh Dũng: P2 = 15.16 = 240 (N) h = 4m A1 = ?(J) A2 = ? (J) Bài giải Công của anh An thực hiện đợc là: A1 =F1.s = P1.h = 160.4 = 640 (J) Công của anh Dũng thực hiện đợc là: A2 =F2 s = P2.h = 240.4 = 960 (J) Đáp số: 640 (J) và 960 (J)
  5. Anh An thực hiện công đó trong 50 giây. Anh Dũng thực hiện công đó trong 60 giây. Anh An hay anh Dũng làm việc khoẻ hơn? h = 4m = h
  6. Bài 15. I. Ai làm việc khoẻ hơn? * C1: Công của anh An thực hiện đợc là: A1 =F1.S = P1.h = 160.4 = 640 (J) Công của anh Dũng thực hiện đợc là: A2 =F2 S = P2.h = 240.4 = 960 (J)
  7. Anh An thực hiện công 640 (J) trong 50(s) Anh Dũng thực hiện công 960 (J) trong 60 (s ) Ai khoẻ hơn?
  8. C2. Trong các phơng án sau đây có thể chọn những phơng án nào để biết ai làm việc khoẻ hơn So sánh công thực hiện của hai ngời, ai thực hiện đ- A ợc công lớn hơn thì ngời đó làm việc khoẻ hơn. So sánh thời gian kéo gạch lên cao của hai ngời, ai B làm mất ít thời gian hơn thì ngời đó làm việc khoẻ hơn So sánh thời gian của hai ngời để thực hiện đợc C cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) thì ngời đó làm việc khoẻ hơn. So sánh công của hai ngời thực hiện đợc trong D cùng một thời gian, ai thực hiện đợc công lớn hơn thì ngời đó làm việc khoẻ hơn
  9. Phơng án A không đợc vì thời gian thực hiện của hai ngời là khác nhau t1 t2
  10. Phơng án B không đợc vì công thực hiện của hai ngời là khác nhau A1 A2
  11. AnhAnh An: Dũng: 640960JJ mất mất thời thời gian gian 50 60ss 11JJ mất mất thời thời gian gian ? ? (s) (s) Anh An thực hiện công 1(J) trong thời gian là 50.1 ts==0,078( ) 1 640 Anh Dũng thực hiện công 1(J) trong thời gian là 60.1 ts==0,0625( ) 2 960 Thấy t2< t1. Vậy anh Dũng làm việc khoẻ hơn
  12. D.Trong 1s anh An thực hiện đợc một công là: 640.1 Anh An: 640J trong thời gian 50s AJ1 ==12,8( ) 50 ? J trong thời gian 1 Trong 1s anh Dũng thực hiện đợc một công là: (s) 960.1 AJ==16( ) 2 60 Anh Dũng: 960J trong thời gian 60s Thấy A2> A1. Vậy anh? J Dũng trong làm thời việc gian khoẻ 1 hơn (s) C3: Anh. Dũng làm việc khoẻ hơn vì trong cùng 1giây anh Dũng thực hiện đợc công lớn hơn. Tính công thực hiện trong 1 giây của anh An và anh Dũng?
  13. II. Công suất: Công suất là công thực hiện đợc trong 1 đơn vị thời gian. Công suất ký hiệu là P. Công thức tính công suất: A A = P.t ; t = A Công Công suất=P = P t Thời gianP thựctỉ lệ thuậnhiện công với A: P1 = A1 P 2 A2 P1 t 2 P tỉ lệ nghịch với t: = P 2 t 1 Trong đó : A là công thực hiện (J) t là thời gian thực hiện công (s)
  14. Tiết 18. I. Ai làm việc khoẻ hơn ? II. Công suất: Công suất là công thực hiện đợc trong 1 đơn vị thời gian Công thức tính công suất: A P = t III. Đơn vị công suất: Đơn vị công suất là Oát . Ngoài ra, đơn vị công suất còn: Kí hiệu là W kW( kilôoát); Mêgaoat( MW) 1J 1kW = 1000W 1W== 1 J / s 1s 1MW = 1000kW = 1000000W 1W là công thực hiện đợc 1J trong thời gian 1s
  15. P = 1200 KW
  16. Một góc nhà máy thuỷ điện Hoà Bình Công suất lớn nhất là 1920 MW
  17. Qua bài học hôm nay em cần ghi nhớ điều gì?
  18. * Công suất là công thực hiện đợc trong 1 đơn vị thời gian *Công thức tính công suất: A A = P.t ; t = A P = P P1 A1 P1 t 2 t = = P 2 A2 P 2 t 1 * Đơn vị công suất là Oát ( W). 1W = 1J/s 1kW = 1 000W 1MW = 1 000kW = 1 000 000W
  19. Hết10234567891 giờ Điều nào sau đây không đúng khi nói về công suất Công suất đợc xác định bằng A công thực hiện đợc trong 1 giây ✓ B Công suất đợc xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây A C Công suất đợc xác định bằng công thức P = t D Đơn vị công suất là Jun trên giây( J/s)
  20. IV. Vận dụng: BT1: Tính công suất của 1 ngời đi bộ nếu trong 15 phút ngời đó bớc đợc 1800 bớc, mỗi bớc cần một công là 40 J Tóm tắt: Bài giải A= 72 000 J Công suất của ngời đi bộ là: A 72000 t = 15ph = 900 s PW= = = 80( ) t 900 P =? (W) Đáp số: 80W
  21. P = 1200 KW BT2: Công suất của đầu máy xe lửa là 1200kW. Tính công của đầu máy xe lửa đó khi nó làm việc hết công suất trong 2 giờ?
  22. Tóm tắt: P = 1 200kW = 1 200 000 W t = 2h = 7200 s A =? (J) Bài giải Công của của đầu máy xe lửa đó khi nó làm việc hết công suất là : A P= A = Pt =1200000.7200 = 8640000000( J ) = 8640000( kJ ) t Đáp số: 8640000 kJ
  23. Dùng Trâu cày Để cày thì mất 2 giờ một sào ruộng NếuC5: dùng Trâu máy hay máy cày có công suất càylớn Bông hơn Sen và lớn hơn bao nhiêu lần? thì chỉ mất 20 phút
  24. IV. Vận dụng: TT: tTrâu = 2 giờ = 120phút Lời giải tMáy = 20 phút Vì cùng cày một sào ruộng nên ATrâu = AMáy = A công thực hiện là nh nhau, ta có: PTrâu = ? PMáy PtM Tr 120 = = =6 PPM = 6 Tr . PtTr M 20 Vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  25. C6* . Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9 km/h . Lực kéo của ngựa là 200 N. a). Chứng minh rằng: P = F.v b). Tính công suất của ngựa . Tóm tắt: V = 9 km/h; F = 200 N Tìm : a) P = ? W b) CMR: P = F.V Lời giải a)Trong thời gian t= 1h = 3600s con ngựa đi đợc quãng đờng s = 9km = 9000m. Công của lực kéo của ngựa là: A= F.s = 200.9000 = 1800000(J) Công suất của ngựa là: A 1800000 PW= = = 500( ) t 3600 A F s F vt b) CM: P= = = = Fv() dpcm t t t áp dụng câu a : v= 9(km/h) = 2,5m/s; F =200N Công suất của ngựa là : P = F.v = 200.2,5 = 500 (W)
  26. 1Công thức công suất Công thức trọng lợng A P = 10 m P = t 2 (P = d. V) LuCt á pý suất chất lỏng Ct áp suất chất rắn F p = p = d.h S 3 4
  27. Cú thể em chưa biết: Ngoài đơn vị oát, công suất còn có đơn vị là mã lực ( sức ngựa). 1 mã lực Pháp ( 1CV) 736W. 1 mã lực Anh ( 1HP) 746W.
  28. Giêm Oat( 1736-1819)- Nhà vật lí ngời Anh
  29. Hớng dẫn học bài * Nắm vững phần ghi nhớ. * BTVN: Bài 15.1; 15.2; 15.6 SBT. * Tìm hiểu về cơ năng.