Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 1: Từ và cấu tạo của Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hương Lan

pptx 19 trang thuongdo99 2150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 1: Từ và cấu tạo của Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hương Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_1_tu_va_cau_tao_cua_tieng_viet_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 1: Từ và cấu tạo của Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Hương Lan

  1. TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG VIỆT GV: Nguyễn Thị Hương Lan
  2. Mục tiờu bài học Kiến thức Kĩ năng Biết: Định nghĩa từ, - Phõn biệt được tiếng và từ. đơn vị cấu tạo từ, cỏc - Phõn loại từ theo cấu tạo. kiểu cấu tạo từ. - Kỹ năng làm việc nhúm.
  3. I. TỪ LÀ Gè? 1. Vớ dụ Thần/ dạy/ dõn/ cỏch/ trồng trọt/, chăn nuụi/ và/ cỏch/ ăn ở. (Trớch Con Rồng chỏu Tiờn)
  4. Từ Tiếng ??? ???
  5. 2. Nhận xột Từ Tiếng thần, dạy, dõn, cỏch, thần, dạy, dõn, cỏch, trồng, trồng trọt, chăn nuụi, và, trọt, chăn, nuụi, và, cỏch, ăn, ăn ở ở. 12 9 Từ Tiếng
  6. QUAN SÁT TRANH VÀ ĐẶT CÂU
  7. 3. Kết luận - Tiếng là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất cấu tạo từ. - Từ là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu.
  8. II. TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC 1. Vớ dụ “Từ đấy nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuụi và cú tục ngày Tết làm bỏnh chưng, bỏnh giầy.”
  9. 2. Nhận xột Kiểu cấu tạo từ Vớ dụ Từ đơn ??? Từ phức Từ ghộp ??? Từ lỏy ???
  10. Kiểu cấu tạo từ Vớ dụ Từ đơn từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, cú, tục, ngày, Tết Từ Từ ghộp chăn nuụi, bỏnh chưng, phức bỏnh giầy Từ lỏy trồng trọt
  11. Giống nhau Khỏc nhau Từ ghộp ??? ??? Từ lỏy ???
  12. Giống nhau Khỏc nhau Từ ghộp Ghộp cỏc tiếng cú quan Từ phức hệ với nhau về nghĩa Từ lỏy Cỏc tiếng cú quan hệ lỏy õm với nhau.
  13. 3. Kết luận -> Sơ đồ cấu tạo của từ Tiếng Việt Từ tiếng Việt Từ đơn Từ phức (Từ một tiếng) (từ nhiều tiếng)
  14. 4. Ghi nhớ - Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn. - Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ phức. + Những từ phức được tạo ra bằng cỏch ghộp cỏc tiếng cú quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghộp. + Những từ phức cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng được gọi là từ lỏy.
  15. Bài tập nhanh: tỡm từ ghep từ lỏy phự hợp để miờu tả nội dung bức tranh?
  16. Bài 1: [ ] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng- khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng cháu Tiên. (Con Rồng cháu tiên) a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào? b, Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu văn trên? c, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà, ?
  17. a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép. b, Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu văn trên: cội nguồn, gốc gác, gốc rễ. c, Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà: - Bố mẹ,cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em, cha anh, cô bác, chú thím
  18. Bài tập trắc nghiệm Câu 1:Đơn vị cấu tạo từ của Tiếng Việt là gì? A. Tiếng; B.Từ ; C. Ngữ ; D. Câu. Câu 2: Từ phức gồm bao nhiêu tiếng? A.Một; B. Hai; C. Nhiều hơn hai ; D. Hai hoặc nhiều hơn hai. Câu 3:Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây,cách nào đúng? A.Từ ghép và từ láy; B. Từ phức và từ ghép; C. Từ phức và từ láy; D.Từ phức và từ đơn.
  19. * Hớng dẫn học bài ở nhà • Học thuộc ghi nhớ. • Nắm vững sơ đồ cấu tạo của từ tiếng Việt • Hoàn thiện các bài tập vào vở Bài tập Ngữ văn.