Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 31: Danh từ

ppt 29 trang thuongdo99 5050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 31: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_31_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 31: Danh từ

  1. Gọi tên các bức tranh sau
  2. Con nai
  3. Cầu vồng
  4. Xe máy
  5. Học sinh
  6. Hoa mai
  7. 2. Cầu vồng 1. Con nai 3- Xe máy 4. Học sinh 5. Hoa mai DANH TỪ Các từ trên thuộc từ loại nào?
  8. *Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con[ ] Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hãy xác định các danh từ có trong câu văn trên?
  9. *Ví dụ: Vua sai ban cho lànglàng ấy ba thúngthúng gạogạo nếpnếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba concon trâutrâu ấy đẻ thành chín concon[ ] ?Các danh từ em vừa tìm Biểu thị những gì?
  10. Vua Người thúng, gạo, nếp Vật con trâu Vật nắng, mưa, gió Hiện tượng làng, từ đơn Khái niệm Danh từ ?Em hãy tìm các danh từ chỉ hiện tượng của tự nhiên? ?Em hiểu danh từ là những từ như thế nào?
  11. THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI PHIẾU HỌC TẬP Thời gian: 2 phút Cụm từ: “ba con trâu ấy” ?Trước và sau danh từ “con trâu” có những từ nào? Những từ đó bổ sung ý nghĩa gì cho danh từ?
  12. Cụm từ: “ba con trâu ấy” Danh từ Số từ Chỉ từ chỉ số lượng -“ba” đứng trước danh từ, chỉ số lượng gọi là số từ -“ấy” đứng sau danh từ, chỉ sự phân biệt cụ thể gọi là chỉ từ. -Danh từ kết hợp với số từ và chỉ từ để tạo lập thành *Lưucụm ý:danh Không từ. bắt buộc danh từ phải kết hợp với những từ trên. Tùy trường hợp sử dụng cụ thể, danh từ có thể không kết hợp với số từ, chỉ từ. VD: Học sinh đang trồng cây.
  13. Xác định danh từ trong câu sau và cho biết danh từ đó giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu? a) Nam là học sinh. DT- CN DT- VN b) Học sinh đang học. DT- CN
  14. Qua tìm hiểu các ví dụ, hãy cho biết: thế nào là danh từ? Danh từ có những đặc điểm gì? (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp)
  15. ?Nghĩa của các danh từ in đậm khác gì so với nghĩa của các danh từ đứng sau nó? ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc ? Thế nào là danh từ chỉ đơn vị? Thế nào là danh từ chỉ sự vật?
  16. THẢO LUẬN NHÓM – 4 NHÓM Trình bày bảng phụ Thời gian: 2 phút ba con trâu ba thúng gạo một viên quan sáu tạ thóc * Nhóm 1, 2: Thử thay các từ in đậm trong các cụm từ trên bằng các từ khác rồi rút ra nhận xét: -Trường hợp nào đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi? - Trường hợp nào đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi? *Nhóm 3, 4: Vì sao có thể nói: Nhà có ba thúng gạo rất đầy. Nhưng không thể nói: Nhà có sáu tạ thóc rất nặng.
  17. ba chú trâu không thay đổi -> chỉ đơn vị tự nhiên một ông quan ba bát gạo có thay đổi -> chỉ đơn vị quy ước sáu cân thóc ba bát gạo chỉ đơn vị quy ước ước chừng sáu cân thóc chỉ đơn vị quy ước chính xác -Đơn vị qui ước chính xác không thể được miêu tả thêm về số lượng. - Đơn vị quy ước ước chừng có thể được miêu tả bổ sung về số lượng.
  18. Danh từ gồm : Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị -Danh từ chỉ sự vật: Dùng để nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm. VD: vua, quan, Hồ Chí Minh, mưa, cửa sổ, mèo -Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường .Gồm: *Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Vd: con, cái, viên, người *Danh từ chỉ đơn vị qui ước: + Danh từ chỉ đơn vị chính xác: Tạ, tấn, mét, gam, kg + Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: nắm, mớ, thúng, .
  19. 1 Câu1 : “Mã Lương lấy giấy ra vẽ một con chim” có mấy danh từ? 1 2 danh từ 2 3 danh từ 3 4 danh từ 4 5 danh từ
  20. 2 Câu 2:Từ “con” trong từ “con chim” là : 1 Danh từ chỉ đơn vị 2 Danh từ chỉ sự vật
  21. 3 Câu 3:Từ nào sau đây là danh từ? 1 Khỏe mạnh 2 Khôi ngô 3 Mặt mũi 4 Bú mớm
  22. 4 Câu 4: Từ “vung” trong từ “chiếc vung” là 1 Danh từ chỉ đơn vị 2 Danh từ chỉ sự vật
  23. Bài tập 1-sgk/87 Bài tập 2-sgk/87
  24. - Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ - Hoàn thành bài tập còn lại. - Soạn bài: Cây bút thần