Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ - Hoàng Thị Thanh Thảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ - Hoàng Thị Thanh Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_63_tinh_tu_va_cum_tinh_tu_hoang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ - Hoàng Thị Thanh Thảo
- TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Hoàng thị Thanh Thảo T 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là cụm động từ? - Cụm động từ có đặc điểm như thế nào? - Cho 1 ví dụ về cụm động từ? (viết lên bảng) 2
- Tiết 63 - Tiếng Việt: 3
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ VD: a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể. (Ếch ngồi đáy giếng) b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những Chùm quả xoan vàng lịm ( ). Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. (Tô Hoài) Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được? Hoàng thị Thanh Thảo 4
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự đặc điểm, tính chất của sự vật, hành hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích động, trạng thái. hoặc ngăn cản Cho 2 cách kết hợp từ sau, cách kết hợp nào không hoặc khó xảy ra? (1) Động từ: đi, chạy, hãy, chớ, đừng + (2) Tính từ: ngọt, xanh, Nhận xét về khả năng kết hợp của tính từ? Hoàng thị Thanh Thảo 5
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ Xét các ví dụ: đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Lan rất siêng năng. Khả năng kết hợp: Tính từ có thể CN VN kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính 2. Lười biếng là một tính xấu. từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. Chức vụ cú pháp: Tính từ có thể đảm nhiệm - Làm vị ngữ chức vụ gì trong câu? Hoàng thị Thanh Thảo 6
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Khái niệm: là những từ chỉ đặc Xét các ví dụ: điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Lan rất siêng năng. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp CN VN với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng 2. Lười biếng là một tính xấu. kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn CN VN chế. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ - Làm chủ ngữ. Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì? Hoàng thị Thanh Thảo 7
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Cho 2 tổ hợp từ: 1. Em bé ngã. DT ĐT 2. Em bé thông minh. DT TT Xác định từ loại trong 2 tổ hợp từ trên? Hoàng thị Thanh Thảo 8
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Khái niệm: là những từ chỉ đặc Cho 2 tổ hợp từ: điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Em bé ngã. là một câu Khả năng kết hợp: có thể kết hợp DT ĐT với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng 2. Em bé thông minh. là một cụm từ kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn DT TT (CDT) chế. Chức vụ cú pháp: 1. Em bé rất thông minh. - Làm vị ngữ (còn hạn chế) 2. Em bé này thông minh lắm. Câu - Làm chủ ngữ. 3. Em bé ấy thông minh. Nhận xét về khả năng làm vị ngữ của tính từ? Hoàng thị Thanh Thảo 9
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: (2 loại) *Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: - Chỉ đặc điểm tương đối. a. bé, oai. - Chỉ đặc điểm tuyệt đối. b. vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. Những tính từ nào có khả năng kết hợpTính với cáctừ cótừ thểchỉ mứcchia độ:làm rất, mấy hơi, loại,khá, là những lắm, quá, ? loại nào? 11
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ III/ Cụm tính từ: Xét các ví dụ sau: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam) Hoàng thị Thanh Thảo 12
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ sau: II/ Các loại tính từ: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về III/ Cụm tính từ: trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi - Mô hình: cảm thấy hình như có một cái gì đang Cụm tính từ P. trước P.Tr Cụm tâm tính từ P. sau lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. vốnPhần đã trước rất yênPhần tĩnh trung Phần sau (phụ ngữ) tâm (phụ ngữ) (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) nhỏ Lại (tính từ ) (tính từ ) - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm vốn/ đã/ rất sángyên tĩnhvằng vặc ở trên không và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng còn trẻ nhỏ như một thanhlại niên vặc ở trên không. sáng vằng vặc (Thạch Lam) trên không Hoàng thị Thanh Thảo 13
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa P. trước P.Tr tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên còn trẻ như một thanh niên 4. chóng lớn lắm Phần trước: - mức độ - quan hệ thời gian - sự tiếp diễn tương tự Hoàng thị Thanh Thảo 14
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa -P. Trong trước cụmP.Tr tính tâmtừ: P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên + cònPhần phụ trướctrẻ biểu thịnhư quan một hệ thanh thời niên gian 4. chóng lớn lắm (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ định, Phần trước: - mức độ - quan hệ thời gian - sự tiếp diễn tương tự Hoàng thị Thanh Thảo 15
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa - P.Trong trước cụm P.Trtính từ:tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên + Phầncòn phụ trướctrẻ biểu thịnhư quan một hệ thanh thời niêngian 4. chóng lớn lắm (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ định, Phần sau: - sự so sánh - mức độ Hoàng thị Thanh Thảo 16
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa -P. Trong trước cụmP.Tr tính tâmtừ: P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên + cònPhần phụ trướctrẻ biểu thịnhư quan một hệ thanh thời niên gian 4. chóng lớn lắm (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ định, Phần sau: + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, - sự so sánh nọ, ), sự so sánh (như, ), mức độ (lắm, - mức độ quá, ), phạm vi hay nguyên nhân, Hoàng thị Thanh Thảo 17
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ (còn hạn chế) - Làm chủ ngữ. II/ Các loại tính từ: (2 loại) - Chỉ đặc điểm tương đối. - Chỉ đặc điểm tuyệt đối. III/ Cụm tính từ: - Mô hình: P. trước P.TrPT tâm (phụ ngữ) P. sauPhần TT(tính từ ) PS(phụ ngữ) còn trẻvốn/vốn/ đã/đã/ rấtrấtnhư một thanh niênyên tĩnh nhỏ lạilại + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ định, + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,,,,), sự so sánh (như, ), mức độ (lắm, quá, )Hoàng thị Thanh Thảo 18
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa TT sự so sánh Hoàng thị Thanh Thảo 19
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn Hoàng thị Thanh Thảo 20
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc Hoàng thị Thanh Thảo 21
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. b. chần chẫn như cái đòn càn d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình Hoàng thị Thanh Thảo 22
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Hoàng thị Thanh Thảo 23
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Hoàng thị Thanh Thảo 24
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Xét về cấu tạo, tính từ trong Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ các câu trên thuộc loại từ nào? ngữ. Từ láy thường có tác dụng gì? Tính từ trong các câu trên là những Hình ảnh được tạo nên so với từ láy gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. vật so sánh (con voi) thì như thế nào? Hoàng thị Thanh Thảo 25
- Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm Điều đó nói lên đặc điểm gì về thường, khác xa hình dáng con voi. nhận thức của năm ông thầy Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói. bói? Hoàng thị Thanh Thảo 26
- A xinh, nhảy, đỏ chói. S B chăm chỉ, thấp, chua. Đ C vàng, mùa xuân, trắng tinh. S D tất cả, trẻ, may mắn. S Hoàng thị Thanh Thảo 27
- S AA rất thông minh S BB gầy quá . CC vẫn đẹp như xưa S DD cao như núi Hoàng thị Thanh Thảo 28
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. - Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3. Hoàng thị Thanh Thảo 29
- Hoàng thị Thanh Thảo 30