Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 85: Văn bản Vượt thác - Nguyễn Thị Hải Yến

ppt 17 trang thuongdo99 4280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 85: Văn bản Vượt thác - Nguyễn Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_85_van_ban_vuot_thac_nguyen_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 85: Văn bản Vượt thác - Nguyễn Thị Hải Yến

  1. Giáo án Ngữ văn 6 Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Yến Trường THCS Bồ Đề
  2. 11/ Sau khi học xong văn bản Bức tranh của em gái tơi em thích nhất nhân vật nào ? Vì sao?
  3. TIẾT 85 VĂN BẢN ( Trích Quê nợi) ( Võ Quảng)
  4. TIẾT 85 : Văn bản: VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi ) ( Võ Quảng) I Giới thiệu văn bản: 1/ Tác giả : -Võ Quảng (1920 ) quê ở Quảng Nam . - Ơng là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi
  5. TIẾT: 85 Văn bản VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi ) ( Võ Quảng) I Giới thiệu tác phẩm: 1/ Tác giả : -Võ Quảng (1920 ) quê ở Quảng Nam . - Ơng là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi 2/ Tác phẩm: Văn bản Vượt thác trích chương XI của tác phẩm Quê nội (1974)
  6. TIẾT: 85 Văn bản VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi ) ( Võ Quảng) I/ Giới thiệu văn bản: 1/ Tác giả: 2/ Tác phẩm: 3/ Bố cục: *Đ1: Từ đầu ”nhiều thác nước” Con thuyền trước khi vượt thác. *Đ2: Tiếp theo ” thác Cổ Cị.” Thuyền qua đoạn sơng cĩ thác dữ. *Đ3: Đoạn cịn lại. Thuyền đã qua thác dữ
  7. TIẾT 85 Văn bản Đoạn sơng khi chưa đến thác : VƯỢT THÁC + ( Võ Quảng) - Những bãi dâu bạt ngàn, I/ Giới thiệu văn bản: - Những con thuyền chở hàng 1/ Tác giả: - Vườn tược um tùm 2/ Tác phẩm: - Những chùm cổ thụ trầm ngâm 3/ Bố cục: II/Tìm hiểu văn bản: núi cao như chắn ngang trứơc 1/ Hình ảnh con sông Thu Bồn: mặt + Trước khi đến chân thác:êm đềm, thơ mợng , hiền hòa +Đoạn cĩ nhiều thác đổ: + Đã đến thác:hiểm trở ,dữ dợi, hùng vĩ -Dịng sơng như dựng đứng lên -Nước từ trên cao phĩng xuống + Qua khỏi thác: bớt hiểm trở, nhưng nhanh , mạnh, chảy đứt đuơi rắn. rất hùng vĩ rất đẹp. + Đoạn qua khỏi thác: -Sơng quanh co nhưng bớt hiểm trở -Qua nhiều lớp núi đồng ruộng bằng phẳng
  8. TIẾT 85 BÀI 21 .Dọc sơng những chịm cổ thụ VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước. I/ Giới thiệu văn bản: II/Tìm hiểu văn bản: 1/ Khung cảnh thiên nhiên: - Cảnh sơng và hai bên bờ: Dọc sườn núi, những cây to + Chưa đến thác: êm đềm, thơ mợng , mọc giữa những bụi lúp xúp hiền hòa nom xa như những cụ già + Đến thác: hiểm trở ,dữ dợi, hùng vĩ vung tay hơ đám con cháu + Qua khỏi thác: bớt hiểm trở. tiến về phía trứơc. -Nghệ thuật nhân hóa, so sánh đặc sắc =>Thiên nhiên phong phú, rợng lớn, hùng vĩ.
  9. TIẾT: 85 Văn bản VƯỢT THÁC Thảo luận nhóm ( Trích Quê nợi ) ( Võ Quảng ) I/ Giới thiệu văn bản: - Câu 1 : Tìm những chi II/Tìm hiểu văn bản: tiết miêu tả ngoại hình 1/ Hình ảnh con sông Thu Bồn: dượng Hương Thư khi 2/ Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác vượt thác. - Câu 2 : Tìm những chi tiết miêu tả các đợng tác dượng Hương Thư khi vượt thác -Câu 3 : Tìm những hình ảnh so sánh về dượng Hương Thư và tác dụng của các hình ảnh so sánh đó.
  10. TIẾT 85 Văn bản VƯỢT THÁC - Ngoại hình : ( Võ Quảng) + Đánh trần I/ Giới thiệu văn bản: + Như pho tượng đồng đúc. II/Tìm hiểu văn bản: + Các bắp thịt cuồn cuộn 1/ Hình ảnh con sông Thu Bồn: + Hai hàm răng cắn chặt 2/ Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác: + Quai hàm bạnh ra -Ngoại hình: gân guớc , khỏe khoắn, + Cặp mắt nảy lửa chắc chắn. + Như một hiệp sĩ hùng vĩ. - Hành đợng :dũng cảm vẻ đẹp dũng mãnh, tư thế hào hùng của con người vững vàng chế ngự thiên nhiên. - Hành đợng: - Các hình ảnh so sánh đợc đáo + Co người phóng sào. =>Dượng HươngThư vừa là người + Ghì chặt đầu sào lao đơng khỏe mạnh, dũng cảm vừa + Thả sào, rút sào rập ràng là người chỉ huy dày dạn kinh nhanh như cắt. nghiệm.
  11. TIẾT: 85 Văn bản Bài tập trắc nghiệm VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi ) 1/ Miêu tả cảnh vượt thác tác giả đã làm nởi ( Võ Quảng ) bật: I/ Giới thiệu văn bản: A- Sức mạnh của con thuyền. 1/ Tác giả 2/ Tác phẩm B- Sức mạnh của con người 3/ Bố cục C- Vẻ hùng dũng và sức mạnh của con II/Tìm hiểu văn bản: người trước thiên nhiên hùng vĩ 1/ Hình ảnh con sông Thu Bồn: D- Cảnh thiên nhiên hùng vĩ. 2/ Hình ảnh dượng Hương Thư vựợt thác: III/ Tổng kết : - Bài văn miêu tả cảnh hai bờ sơng 2/ Nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả của văn bản là: theo hành trình vựot sơng Thu Bồn làm nổi bật sức mạnh con người A- Tả tâm trạng trên nền thiên nhiên hùng vĩ. B- Tả thiên nhiên phong phú - Nghệ thuật tả cảnh , tả người tự C- Tả hoạt đợng của con người nhiên ,sinh động. D- Tả cảnh, tả người tự nhiên, sinh đợng
  12. TIẾT: 85 Văn bản VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi ) I / Giới thiệu văn bản : ( Võ Quảng ) 1/ Tác giả 2/ Tác phẩm 3/ Bố cục II/Tìm hiểu văn bản: 1/ Cảnh dịng sơng và hai bên bờ: 2/ Hình ảnh dượng Hưong Thư vựot thác: III . Tổng kết : - Bài văn miêu tả cảnh hai bờ sơng theo hành trình vựot sơng Thu Bồn làm nổi bật sức mạnh con người trên nền thiên nhiên hùng vĩ. - Nghệ thuật tả cảnh , tả người tự nhiên ,sinh động. IV. Luyện tập: Hai bài Sơng nước Cà Mau và Vượt thác đều miêu tả cảnh sơng nước. Em hãy nêu những nét đặc sắc của phong cảnh thiên nhiên được miêu tả ở mỗI bài và nghệ thuật miêu tả của tác giả.
  13. Luyện tập ( thảo luận nhóm) Hai bài Sơng nước Cà Mau và Vượt thác đều miêu tả cảnh sơng nước. Em hãy nêu những nét đặc sắc của phong cảnh thiên nhiên được miêu tả ở mỗi bài và nghệ thuật miêu tả của tác giả. Văn bản Sơng nước Cà Vượt thác Mau NétNét đặcđặc sắcsắc củacủa CảnhCảnh sơngsơng nướcnước CảnhCảnh thiênthiên nhiênnhiên phongphong cảnhcảnh CàCà MauMau cócó vẻvẻ rợngrợng lớnlớn thơthơ thiênthiên nhiênnhiên đẹpđẹp rợngrợng lớnlớn mợngmợng ,, hùnghùng vĩ.vĩ. ,hùng,hùng vĩ,vĩ, đầyđầy sứcsức sớngsớng hoanghoang dã.dã. NghệNghệ thuậtthuật VừaVừa baobao quátquát vừavừa TảTả cảnhcảnh tảtả người,người, miêumiêu tảtả cụcụ thểthể sinhsinh đợngđợng tựtự nhiênnhiên sinhsinh đợngđợng
  14. TIẾT 85 Văn bản VƯỢT THÁC ( Trích Quê nợi) ( Võ Quảng) I/ Giới thiệu văn bản: 1/ Tác giả 2/ Tác phẩm 3/ Bố cục II/Tìm hiểu văn bản: 1/ Hình ảnh con sông Thu Bồn. 2/ Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác. III . Tổng kết : IV. Luyện tập:
  15. Dặn dị: - Hồn chỉnh bài tập. - Học bài. - Chuẩn bị bài: So sánh (tt)
  16. Cám ơn quý thầy cơ, tạm biệt các em học sinh