Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Động từ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh

docx 4 trang thuongdo99 1440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Động từ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_61_dong_tu_nam_hoc_2018_2019_nguy.docx

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Động từ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh

  1. Giáo án Ngữ văn 6 Năm học 2018 - 2019 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 61: ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Kiến thức:Giúp HS: - Cũng cố và nâng cao một bước kiến thức về động từ đã học ở bậc tiểu học. - Giúp HS nắm được đặc điểm của động từ và 1 số loại động từ quan trọng. 2.Kĩ năng:Biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết. - Biết nhận biết phân loại động từ, sử dụng đúng động từ. 3.Thái độ: Tự tin khi sử dụng động từ trong khi nói và viết cho hiệu quả. II.CHUẨN BỊ - GV: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ - HS: Đọc trước bài ở nhà - PP; thuyết trình, vấn đáp 4. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo; Năng lực thẩm mỹ; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực công nghệ thông tin và truyền thông. - Năng lực riêng: Năng lực ngôn ngữ, năng lực thuyết trình, năng lực đọc – hiểu văn bản. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : Lồng ghép trong bài mới 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hđ của Nội dung cần đạt h/s A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (2’) Tổ chức cho HS hát tập thể 1 HS hát bài GV dẫn vào bài B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (20’) HĐ1Hướng dẫn tìm hiểu mục I. Đặc điểm của động từ. 1 1H đọc ví 1.Ví dụ: -Gọi học sinh đọc ví dụ ở bảng dụ *Nhận xét: phụ. a) đi, đến, ra, hỏi ? Ở cấp 1 các em đã được làm 1 HS trả b) lấy, làm, lễ quen với động từ. Vậy thế nào lời. c) treo, có, xem, cười, bảo, bản, phải, GV: Nguyễn Diệu Linh Trường THCS Long Biên
  2. Giáo án Ngữ văn 6 Năm học 2018 - 2019 là động từ ? đề. ? Hãy chỉ những động từ trong  chỉ hoạt động, trạng thái của sự 3 VD. vật. VD: Tôi đã làm bài ? Ý nghĩa khái quát của những đang động từ vừa tìm được là gì? 1 HS cho sẽ, cũng - GV: Cho HS đặt câu hướng ví dụ. Đừng đi chơi dẫn HS để HS thấy được động Chớ. từ có khả năng kết hợp với các Hãy từ: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy,  Động từ có khả năng kết hợp với chớ, đừng các từ: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng HS thảo - Làm VN (thường kết hợp sau những ? Theo em hoạt động NP chủ luận, trao từ hãy, đừng, chớ ) yếu của động từ là gì? đổi. - Làm CN: không kết hợp với những từ đó. VD: Làm VN Bạn đừng đi chơi Làm CN Chạy là một hoạt động tốt. * Danh từ: - Không kết hợp với các từ đã, đang, sẽ * Động từ: ? Phân biệt động từ và danh 1 HS trả - Kết hợp được từ? lời. VD: đã học bài - Không kết hợp với những từ chỉ lượng VD: Những đi, một ăn - Thường làm VN - Làm CN (không kết hợp với những từ đã đang ) VD: không thể nói: hãy ghế, đã bàn. - Kết hợp được với những từ chỉ lượng HĐ 2:Hướng dẫn tìm hiểu VD: Một con gà mục II Lớp lắng - Thường làm CN Gọi HS đọc ví dụ1 và trả lời nghe. - Làm VN (thường sau từ là) câu hỏi. II. Phân loại động từ ? Xếp động từ vào bảng? 1.Ví dụ: GV: Nguyễn Diệu Linh Trường THCS Long Biên
  3. Giáo án Ngữ văn 6 Năm học 2018 - 2019 1 HS trả *Nhận xét: lời. - Các động từ: Dám, toan, định, đòi hỏi động từ khác đi kèm. Đtừ chỉ tình thái. - Các động từ: Đi, chạy, ngồi không 1 HS khá đòi hỏi động từ khác đi kèm Đtừ chỉ trả lời. hành động. - Các động từ: Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, vui, yêu không đòi hỏi động từ khác đi kèm Đtừ chỉ trạng thái. 1H đọc ví Thường Không đòi dụ. đòi hỏi hỏi động từ 1 HS trả động từ từ khác đi lời. khác đi kèm phía kèm phía sau sau Trả lời đi, chạy, câu hỏi cười, đọc, làm gì hỏi, ngồi, đứng (hđộng) Trả lời Dám, Buồn, gãy, câu hỏi toàn, định ghét, đau, làm sao nhức, nứt, thế vui, nào? yêu(trạng thái) Động từ Động từ chỉ chỉ tình hành động thái Động từ chỉ trạng thái 2. Bài học: Ghi nhớ (SGK) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (15’) HĐ3: HD HS luyện tập. III. Luyện tập. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Bài tập 1: - GV cho hoạt động nhóm, sau - Hay khoe, chả thấy, chợt thấy, có đó nhận xét ghi điểm. thấy, liền giơ Đtừ chỉ tình thái. GV: Nguyễn Diệu Linh Trường THCS Long Biên
  4. Giáo án Ngữ văn 6 Năm học 2018 - 2019 -Khoe, may, đem, mặc, đứng, khen, H đọc. thấy, hỏi tất tưởi, giơ, mặc Đtừ chỉ 1H đọc yêu hành động. cầu bài tập - May được, tức tưởi Đtừ chỉ trạng N1 thái. BT1 Bài tập 2: N2 Buồn cười ở chỗ: Thà chết chứ không BT2 chịu đưa cho ai cái gì, nếu nói cầm thì Đại diện anh ta mới chịu cho người ta cứu. các nhóm Đây là bản tính bần tiện khiến cho trình bày, việc dùng từđưa và cầm đã trở thành các nhóm máy móc của anh hà tiện nhận xét, Bài tập 3: Yêu cầu viết chính tả đúng GV đọc chính tả yêu cầu học bổ sung. dấu hỏi, ngã. sinh nghe viết: Con hổ có nghĩa (từ hhỗ đực mừng rỡ đến làm ra vẻ tiễn biệt) Cả lớp viết. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (6’) GV Tổ chức cho HS trò chơi “Đội nào nhanh hơn” Cả lớp chơi Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội theo sự cử 5 người. Đứng thành 2 hàng. điều hành Trong vòng 1 phút, các thành của giáo viên lần lượt lên bảng viết viên những động từ với chủ đề “học tập”. Đội nào hoàn thành nhanh hơn, đúng hơn đội đó thắng. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI – MỞ RỘNG (1’) -Làm bài tập còn lại ở sgk . -Chuẩn bị bài mới: Cụm động từ, đọc trước bài và trả lời câu hỏi ở sgk. Rút kinh nghiệm: GV: Nguyễn Diệu Linh Trường THCS Long Biên