Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 38: Rêu. Cây rêu - Năm học 2018-2019

ppt 30 trang thuongdo99 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 38: Rêu. Cây rêu - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_6_bai_38_reu_cay_reu_nam_hoc_2018_201.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 38: Rêu. Cây rêu - Năm học 2018-2019

  1. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu 2. Quan sát cây rêu 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu 4. Vai trò của rêu
  2. Các em hãy1. quanMôisát mộttrườngsố hình ảnh sốngsau và trả củalời câu rêu:hỏi: Sống trên đá Sống trên thân cây gỗ to Rêu thường sống ở đâu? Sống trên đất ẩm Sống ở chân tường
  3. Những nơi rêu sống thường sống có đặc điểm chung gì?
  4. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu:  - Rêu thường sống nơi ẩm ướt như: chân tường, trên đất, trên đá hay các cây to,
  5. MỘT SỐ LOẠI RÊU Rêu Suna (hình sao) Rêu tản Rêu sừng Rêu bụi đen
  6. MỘT SỐ LOẠI RÊU Rêu sừng hươu Rêu phượng vĩ
  7. Em hãy quan sát 2. Quan sát cây rêu: cây rêu, hình 38.1 đọc thông tin và LÁ cho biết: Nhỏ, mỏng Rêu gồm những Chưa có mạch dẫn bộ phận nào? THÂN Ngắn, không phân nhánh Chưa có mạch dẫn Cây rêu RỄ Giả, có khả năng hút nước Thân, rễ, lá có đặc điểm như thế Chưa có mạch dẫn nào? Có mạch dẫn chưa? → Hãy rút ra kết luận về các bộ phận của rêu?
  8. Tại sao Rêu chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt? → Rêu ở trên cạn nhưng lại chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì: - Rêu chưa có rễ chính thức. - Thân và lá chưa có mạch dẫn.
  9. Quan sát Tảo và Rêu, hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của chúng? Tảo vòng Cây rêu
  10. So với Cây có hoa, Rêu có gì khác không? Cây rêu Sơ đồ cây có hoa
  11. BÀI TẬP • Nhân xét, đánh dấu có (+), không (-) vào bảng dưới đây; so sánh đặc điểm tiến hóa của Rêu so với thực vật có hoa. Nhóm TV Rêu Cây xanh có hoa CQ sinh dưỡng Rễ Thân Lá
  12. BÀI TẬP • Nhân xét, đánh dấu có (+), không (-) vào bảng dưới đây; so sánh đặc điểm tiến hóa của Rêu so với thực vật có hoa. Nhóm TV Rêu Cây xanh có hoa CQ sinh dưỡng Rễ - + Thân + + Lá + +
  13. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 1. Môi trường sống của rêu:  - Rêu thường sống nơi ẩm ướt như: chân tường, trên đất, trên đá hay các cây to, 2. Quan sát cây rêu:  - Rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản: + Thân ngắn, không phân nhánh. + Lá nhỏ, mỏng. + Rễ giả có khả năng hút nước. + Thân và lá chưa có mạch dẫn.
  14. 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu: Em hãy quan sát cây rêu, Túi bào đối chiếu hình 38.2 và cho tử, nằm biết: ở ngọn cây. Cơ quan sinh sản của rêu là bộ phận nào? Nằm ở đâu? CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ
  15. Em hãy quan sát cây rêu, Bên trong đối chiếu hình 38.2 và cho chứa các biết: bào tử Túi bào tử có đặc điểm Nắp gì? CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ
  16. CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ
  17. Trình bày sự Rêuphátsinhtriểnsản củabằngrêugì?
  18. THỤ TINH HỢP TỬ Túi bào tử có nắp Túi bào tử mở nắp Rêu Rêu đực cái Cây rêu con Bào tử Bào tử nảy Cây rêu mang túi mầm bào tử
  19. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU THỤ TINH HỢP TỬ TÚI BÀO TỬ CHÍN MỞ NẮP BÀO TỬ
  20. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:  - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu. - Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử. - Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu. 4. Vai trò của rêu:
  21. Rêu có những vai trò gì? Tạo chất mùn? Sống trên đất nghèo chất dinh dưỡng Sống trên đá Tạo? chất mùn Tạo than bùn, Sống ở đầm lầy làm phân bón, làm ?chất đốt
  22. Rêu nước sinh trưởng ở những đầm lầy vùng khí hậu mát, mưa nhiều. Qua hàng trăm năm, hình thành nhiều lớp chồng chất, các lớp dưới thấp chết hình thành than bùn.
  23. Để có đủ chất dinh dưỡng tồn tại. Rêu nước dùng những phản ứng hóa học đặc biệt giải phóng ra các sản phẩm phụ có vị chua vào đất. Chất này có thể tiêu diệt được vi khuẩn nên dùng để bảo quản xác người và động vật.
  24. Bài 38: RÊU - CÂY RÊU 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:  - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu. - Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử. - Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu. 4. Vai trò của rêu:  - Góp phần tạo thành mùn. - Tạo thành lớp than bùn dùng làm phân bón, chất đốt.
  25. Góp phần tạo chất mùn Sống trên cạn, nơi ẩm ướt Tạo than bùn làm phân bón, chất đốt Thân không phân nhánh Cơ quan sinh sản: túi bào tử Sinh sản bằng Rễ giả bào tử Chưa có Lá nhỏ hoa mỏng
  26. 1. Hãy điền từ gợi ý thích hợp vào chỗ trống: Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có (1) ,(2) và (3) Trong thân, rễ và lá chưa có (4) Rêu sinh sản bằng (5) được chứa trong túi bào tử, cơ quan này nằm ở(6) cây rêu cái Từ gợi ý ngọn mạch dẫn Bào tử thân rễ giả lá Bậc cao
  27. 2. So sánh với cây có hoa (cây cải), rêu có gì khác? Cây rêu Cây cải Có đặc điểm: Có đặc điểm: - Rễ: giả Chưa - Rễ Có - Thân: Ngắn, không có - Thân mạch phân cành mạch - Lá dẫn - Lá: Nhỏ, mỏng dẫn - Hoa: Không có - Hoa: Có
  28. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học bài và làm các bài tập ở vở bài tập. + Tìm vật mẫu: Cây dương xỉ, cây lông cu li, cây rau bợ. + Nghiên cứu trước nội dung bài học “ Quyết-cây dương xỉ”. Trả lời các câu hỏi ở cuối bài. + Vẽ sơ đồ hình 39.2 vào vở.