Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 27: Châu chấu - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 27: Châu chấu - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_27_chau_chau_nam_hoc_2017_2018.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 27: Châu chấu - Năm học 2017-2018
- LỚP SÂU BỌ TIẾT 27 : CHÂU CHẤU
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN Cấu tạo ngoài của châu chấu Quan sát hình 26.1 Cấu tạo ngoài của châu chấu Đọc thông tin sách giáo khoa.
- - Cơ thể châu chấu gồm mấy phần ? Đầu Ngực Bụng
- - Mô tả các phần của cơ thể châu chấu ? - Râu - Mắt kép - Chân - Cánh - Cơ quan miệng - Lỗ thở
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN - Cơ thể châu chấu gồm 3 phần : + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : Ba đôi chân, hai đôi cánh. + Bụng : Nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở.
- - So với các loài sâu bọ khác như : Bọ ngựa, cánh cam, kiến, mối khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không ? Tại sao ? - Di chuyển : Linh hoạt hơn vì chúng có thể bò, nhảy hoặc bay
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN - Cơ thể châu chấu gồm 3 phần : + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : Ba đôi chân, hai đôi cánh. + Bụng : Nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở. - Di chuyển : Bò, nhảy và bay
- II/ CẤU TẠO TRONG : - Quan sát hình 26.2, đọc thông tin thảo luận nhóm 4 em. Trả lời câu hỏi sau : - Châu chấu có những hệ cơ quan nào ? - Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá ?
- Châu chấu có những hệ cơ quan nào ? - Gồm đủ 7 hệ cơ quan. + Hệ tiêu hoá. + Hệ hô hấp. + Hệ cơ. + Hệ tuần hoàn. + Hệ bài tiết. + Hệ thần kinh. + Hệ sinh dục
- - Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá ? Miệng -> Hầu -> Diều -> dạ dày -> ruột tịt -> ruột sau -> trực tràng -> hậu môn
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: II/ CẤU TẠO TRONG : - Gồm đủ 7 hệ cơ quan. - Hệ tiêu hoá : Miệng -> Hầu -> Diều -> dạ dày -> ruột tịt -> ruột sau -> trực tràng -> hậu môn.
- - Nêu đặc điểm của hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh ? Vị trí lỗ thở Nơi xuất phát ống khí Ống khí phân nhánh
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: II/ CẤU TẠO TRONG : - Gồm đủ 7 hệ cơ quan. - Hệ tiêu hoá : Miệng -> Hầu -> Diều -> dạ dày -> ruột tịt -> ruột sau -> trực tràng -> hậu môn. - Hệ hô hấp : Có hệ thống ống khí. - Hệ tuần hoàn : Tim hình ống, hệ mạch hở. - Hệ thần kinh : Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. - Hệ bài tiết : Có ống bài tiết đỗ vào ruột sau.
- - Trả lời các câu hỏi sau : - Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào ? - Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển ?
- - Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào ? Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết đều đổ chung vào ruột sau. - Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển ? Hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ vận chuyển oxy, chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng.
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: II/ CẤU TẠO TRONG : III/ DINH DƯỠNG :
- Đầu và cơ quan miệng. Quan sát hình vẽ, đọc thông tin. Râu đầu Mắt kép Mắt đơn Môi trên Hàm trên Râu miệng Râu miệng Hàm dưới Môi dưới
- Trả lời câu hỏi : - Châu chấu có phàm ăn không và ăn loại thức ăn gì ? - Thức ăn được tiêu hoá như thế nào ? - Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng ?
- - Châu chấu có phàm ăn không và ăn loại thức ăn gì ? - Châu chấu phàm ăn, ăn chồi và lá cây nên có hại. - Thức ăn được tiêu hoá như thế nào ? - Thức ăn được tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày. Tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt tiết ra. - Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng ? - Vì hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: II/ CẤU TẠO TRONG : III/ DINH DƯỠNG : Châu chấu phàm ăn, ăn chồi và lá cây.
- I/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: II/ CẤU TẠO TRONG : III/ DINH DƯỠNG : IV/ SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN :
- Sinh sản và biến thái 1/ ổ trứng trong đất 2-6/ Các giai đoạn châu chấu non 7-8/ Châu chấu trưởng thành
- - Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu ? - Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần ?
- IV/ SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN : - Châu chấu phân tính. - Đẻ trứng thành ổ ở dưới đất. - Phát triển qua biến thái.
- Nêu các chú thích cấu tạo trong của châu chấu.
- DẶN DÒ - Đọc mục “ em có biết “ - Kẻ bảng 1 trang 91 SGK, làm vào vở bài tập.