Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 3: Tế bào - Năm học 2020-2021

ppt 29 trang thuongdo99 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 3: Tế bào - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_bai_3_te_bao_nam_hoc_2020_2021.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 3: Tế bào - Năm học 2020-2021

  1. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. Quan sát từ ngoài vào trong hãy nêu cấu tạo của một tế bào điển hình? Cấu tạo tế bào
  2. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. *Kết luận: Tế bào gồm 3 phần: +Màng tế bào (màng sinh chất). +Chất tế bào. +Nhân. Cấu tạo tế bào
  3. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. *Kết luận: Tế bào gồm 3 phần: +Màng tế bào (màng sinh chất). +Chất tế bào: Có nhiều bào quan nh:Ti thể, lới nội chất,Ribôxôm,bộ máy gôngi,trung thể +Nhân: Có nhân con và nhiễm sắc thể. Cấu tạo tế bào
  4. một số tế bào
  5. một số tế bào
  6. một số tế bào
  7. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Màng sinh chất
  8. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Các bộ Các bào Chức năng phận quan Màng sinh chất Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào -lới nội chất -Ribôxôm -Ti thể -Bộ máy gôngi -Trung thể Nhân -Nhiễm sắc thể. -Nhân con
  9. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Sự vận chuyển qua màng sinh chất
  10. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Lới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
  11. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Các bộ Các bào Chức năng phận quan Màng sinh chất Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào -lới nội chất -Tổng hợp và vận chuyển các chất. Nhân -Nhiễm sắc thể. -Nhân con
  12. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Lới nội chất với các hạt RBX trên bề mặt
  13. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Các bộ Các bào Chức năng phận quan Màng sinh chất Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào -lới nội chất -Tổng hợp và vận chuyển các chất. -Ribôxôm -Nơi tổng hợp prôtêin . Nhân -Nhiễm sắc thể. -Nhân con
  14. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Các bộ Các bào Chức năng phận quan Màng sinh chất Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào -lới nội chất -Tổng hợp và vận chuyển các chất. -Ribôxôm -Nơi tổng hợp prôtêin . -Ti thể -tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lợng . -Bộ máy gôngi -Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm . Nhân -Nhiễm sắc thể. -Nhân con
  15. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Trung thể
  16. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Các bộ Các bào Chức năng phận quan Màng sinh chất Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào -lới nội chất -Tổng hợp và vận chuyển các chất. -Ribôxôm -Nơi tổng hợp prôtêin . -Ti thể -tham gia hoạt đông hô hấp giải phóng năng lợng . -Bộ máy gôngi -Thu nhận,hoàn thiện,phân phối sản phẩm . -Trung thể -tham gia vào quá trình phân chia tế bào. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Nhân -Nhiễm sắc thể. -Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin,có vai trò quyết định trong di truyền -Nhân con -Tổng hợp ARN ribôxôm(rARN)
  17. *Hãy sắp xếp các chữ số (1,2,3 ) với các chữ (a,b,c ) sao cho đúng với chức năng của từng bào quan. Chức năng bào quan 1.Nơi tổng hợp prôtêin. a) Lới nội chất. 2.Vận chuyển các chất trong tế bào. b) Ti thể 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải c)Ribôxôm phóng năng lợng. 4.Cấu trúc quy định sự hình thành d)Bộ máy gôngi prôtêin 5.Thu nhận,tích trữ,phân phối sản e)Nhiễm sắc thể phẩm trong hoạt động sống của tế bào.
  18. đáp án 1.c 2.a 3.b 4.e 5.d
  19. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. *Tóm lại: -Màng sinh chất: giúp tế bào thực hiện quá trình TĐC (Lấy các chất cần thiết và thải chất thải). - chất tế bào là nơi xảy ra mọi hoạt động sống của tế bào. - Nhân đảm nhận chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
  20. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. Tế bào có II.Chức nEmăng có của nhận các xét bộ gì phậnvềthành thành trong phần phần hoátế hoá bào. học học của III.Thànhtế phần bào so hoá với họccác nguyên của tếnh tốbào.thế có trongnào? tự nhiên? *Tế bào là một hỗn hợp phức tạp gồm: +Chất hữu cơ:Có prôtêin (Pr), Gluxit(G), Lipít(L) , axit nuclêic (AND, ARN) +Chất vô cơ: bao gồm các loại muối khoáng nh canxi (Ca),Sắt(Fe) *Thành phần hoá học của tế bào là những nguyên tố có sẵn trong tự nhiên.
  21. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. Tế bào nhận từ môi trờng những chất gì vàSản lại thảiphẩm ra của môi quá trờng trì nhchất trao gì? II.Chức năng của các bộ phận trongđổi chất tế là bào.gì? III.Thành phần hoá học của tế bào. IV.Hoạt động sống của tế bào. Môi trờng Cơ thể Nớc và Cácbônic Tế bào muối khoáng và chất Trao đổi chất Năng lợng cho cơ thể Ôxi hoạt động bài tiết Chất hữu cơ Lớn lên Phân chia Cơ thể lớn lên và sinh sản Kích thích Cảm ứng Cơ thể phản ứng với kích thích
  22. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. III.Thành phần hoá học của tế bào. *Kết luận: +Tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trờng sản sinh ra năng lợng cho cơ thể hoạt động. +Sự lớn lên và phân chia của tế bào là cơ sở giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn trởng thành và tham gia vào quá trình sinh sản.
  23. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. Khi bị kích thích từ bên ngoài,nhờ II.Chức năng của các bộ phậnđâu tế trong bào nhận tế bào.biết đ ợc? III.Thành phần hoá học của tế bào. IV.Hoạt động sống của tế bào. Môi trờng Cơ thể Nớc và Cácbônic Tế bào muối khoáng và chất Trao đổi chất Năng lợng cho cơ thể Ôxi hoạt động bài tiết Chất hữu cơ Lớn lên Phân chia Cơ thể lớn lên và sinh sản Kích thích Cảm ứng Cơ thể phản ứng với kích thích
  24. Tiết 3: tế bào I.Cấu tạo tế bào. II.Chức năng của các bộ phận trong tế bào. III.Thành phần hoá học của tế bào. *Kết luận: +Tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trờng sản sinh ra năng lợng cho cơ thể hoạt động. +Sự lớn lên và phân chia của tế bào là cơ sở giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn trởng thành và tham gia vào quá trình sinh sản. +Nhờ sự cảm ứng của tế bào giúp cơ thể có phản ứng trả lời kích thích từ môi trờng. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống:
  25. Củng cố
  26. CHÚC CÁC EM HỌC VUI VẺ • VỀ NHÀ HỌC THUỘC BÀI • CHUẨN BỊ BÀI MỚI
  27. So sánh tế bào động vật và tế bào ở cơ thể ngời? Cấu tạo tế bào ngời