Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật - Năm học 2020-2021

ppt 35 trang thuongdo99 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_44_anh_huong_lan_nhau_giua_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật - Năm học 2020-2021

  1. KiỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Em hãy nêu đặc điểm của hai nhĩm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt ? Cho ví dụ về mỗi nhĩm? Câu hỏi 2:Thế nào là nhân tố sinh thái?Em hãy cho biết cĩ các nhĩm nhân tố sinh thái nào?
  2. KiỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Em hãy nêu đặc điểm của hai nhĩm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt ? Cho ví dụ về mỗi nhĩm ĐÁP ÁN: - Sinh vật biến nhiệt:Nhiệt độ cơ thể khơng ổn định, biến đổi theo nhiệt độ của mơi trường. VD:Thực vật, động vật khơng xương sống, lớp cá . - Sinh vật hằng nhiệt: Nhiệt độ cơ thể luơn ổn định, khơng biến đổi theo nhiệt độ mơi trường. VD: Động vật lớp chim, thú.
  3. KiỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 2:Thế nào là nhân tố sinh thái?Em hãy cho biết cĩ các nhĩm nhân tố sinh thái nào? ĐÁP ÁN: - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. - Có hai nhóm nhân tố sinh thái: + Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh. + Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: * Nhân tố sinh thái con người. * Nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
  4. TIẾT 45 – BÀI 44:
  5. I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Rừng thơng Đàn voi rừng Các sinh vật cùng lồi sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhĩm cá thể.
  6. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: H44-1a: Các cây thơng mọc H44.1b: Cây bạch đàn đứng riêng gần nhau trong rừng lẻ bị giĩ thổi nghiêng về một bên 1/ Khi cĩ giĩ bão, thực vật sống thành nhĩm cĩ lợi gì so với sống riêng lẻ?  Thực vật sống thành nhĩm cản bớt sức giĩ nên cây ít cĩ khả năng bị ngã đỗ.
  7. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Đàn trâu rừng Đàn ngỗng biển Trong tự nhiên, động vật sống theo bầy đàn cĩ lợi gì?  Động vật sống theo bầy đàn cĩ khả năng tự vệ chống kẻ thù, tìm kiếm thức ăn tốt hơn.
  8. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Theo em các sinh vật sống thành nhĩm cá thể, thể hiện mối quan hệ gì?  Các sinh vật sống thành nhĩm cá thể, thể hiện mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
  9. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Khi gặp điều kiện bất lợi (số lượng cá thể tăng cao, thiếu thức ăn, nơi ở chật chội )các cá thể trong nhĩm đã xảy ra hiện tượng gì?  Các cá thể cạnh tranh gay gắt, dẫn đến hiện tượng tách nhĩm.
  10. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chĩng 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
  11. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: - Các sinh vật cùng lồi sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhĩm cá thể. -Trong một nhĩm cĩ những mối quan hệ: + Hỗ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn hơn. + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
  12. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI:
  13. Bảng 44: Các mối quan hệ khác lồi Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi sinh vật Hỗ Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ Hội sinh trợ một bên cĩ lợi cịn bên kia khơng cĩ lợi và cũng khơng cĩ hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, Cạnh nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. tranh Đối Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau. địch Kí sinh, Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, nửa kí lấy các chất dinh dưỡng, máu từ sinh vật sinh đĩ. Sinh vật ăn Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con sinh vật mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.
  14.  Trong các ví dụ sau đây, quan hệ nào là hỗ trợ và đối địch ? 1/ Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối 6/ Cá ép bám vào rùa khống từ mơi trường cung cấp cho biển, nhờ đĩ cá được tảo,tảo hấp thu nước, muối khống và đưa đi xa. năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp 7/ Dê và bị cùng ăn cỏ nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử trên một cánh đồng. dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng 8/ Giun đũa sống trong hợp (Hình 44.2) 2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát ruột người triển, năng suất lúa giảm. 9/ Vi khuẩn sống trong 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một nốt sần ở rễ cây họ Đậu cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống (Hình 44.3) chế bởi số lượng hổ. 10/ Cây nắp ấm bắt 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. cơn trùng. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bị. 5/ Địa y sống bám trên cành cây.
  15. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 1/ Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khống từ mơi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước, muối khống và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H 42.2). :Tảo đơn bào :Sợi nấm H4 2.2 ĐỊA Y HỖ TRỢ (Cộng sinh)
  16. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm. Lúa ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh) Cỏ dại
  17. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)
  18. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bị. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh)
  19. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 5/ Địa y sống bám trên cành cây. HỖ TRỢ (Hội sinh)
  20. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đĩ cá được đưa đi xa. CÁ ÉP RÙA BIỂN HỖ TRỢ (Hội sinh)
  21. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 7/ Dê và bị cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh)
  22. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 8/ Giun đũa sống trong ruột người. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh)
  23. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu (H43.3) HỖ TRỢ (Cộng sinh)
  24. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 10/ Cây nắp ấm bắt cơn trùng. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)
  25. Bảng 44: Các mối quan hệ khác lồi Quan hệ Đặc điểm VD Cộng sinh Sự hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi sinh vật 1, 9 Hỗ Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ Hội sinh một bên cĩ lợi cịn bên kia khơng cĩ lợi và 5, 6 trợ cũng khơng cĩ hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, nơi Cạnh ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. Các 2, 7 Đối tranh lồi kìm hãm sự phát triển của nhau. địch Kí sinh Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật nửa kí khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu từ 4, 8 sinh sinh vật đĩ. Sinh vật ăn Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt sinh vật con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật 3,10 bắt sâu bọ.
  26. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT BÀI TẬP: 1/ Dùng các kí hiệu sau đây để nêu đặc điểm của các mối quan hệ: + : CĨ LỢI - : CĨ HẠI 0 : KHƠNG CĨ HẠI
  27. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài Hỗ sinh vật +. + trợ Một bên có lợi còn bên kia không có Hội sinh lợi và cũng+ không 0 có hại . Các loài kìm hãm sự phát triển của Cạnh tranh nhau . - - Đối Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh địch Kí sinh, nửa kí vật khác , lấy các chất dinh dưỡng , sinh máu . .+ . từ những - sinh vật đó . Sinh vật ăn Gồm các trường hợp : động vật ăn sinh vật khác thịt con+ mồi , động - vật ăn thực vật , thực vật bắt sâu bọ . . . + : CĨ LỢI - : CĨ HẠI 0 :KHƠNG CĨ HẠI
  28. 1/ Quan hệ Đặc điểm Hỗ Cộng sinh + + trợ Hội sinh + 0 Cạnh tranh - - Đối Kí sinh, nửa + - địch kí sinh Sinh vật ăn sinh + - vật khác 2/ Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác loài ? Quan hệ hỗ trợ Quan hệ đối địch - Là quan hệ có lợi - 1 bên sinh vật được ( hoặc ít nhất là lợi , còn 1 bên bị hại không hại ) hoặc cả 2 cùng bị hại .
  29. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI: II. QUAN HỆ KHÁC LOÀI: Cộng sinh Mối quan hệ cĩ Hỗ trợ lợi(hoặc ít nhất Hội sinh khơng cĩ hại) Quan hệ khác loài Cạnh tranh Mối quan hệ 1 Kí sinh, bên cĩ lợi,1 Đối địch nửa kí sinh bên cĩ hại hoặc Sinh vật ăn cả 2 cùng bị sinh vật khác hại
  30. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT Liên hệ thực tế trong chăn nuơi và trồng trọt: 1. Để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuơi, cây trồng ta cần phải chú ý những cơng việc gì? Trả Lời - Mật độ hợp lý - Áp dụng kĩ thuật: tỉa thưa, tách đàn - Cung cấp thức ăn đầy đủ,vệ sinh mơi trường
  31. 2.Trongnơng nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật khác lồi để làm gì ? Điều đĩ cĩ ý nghĩa gì ? Cho ví dụ ? Trả lời: -Dùng sinh vật cĩ ích tiêu diệt sinh vật gây hại. -Ý nghĩa: đây là biện pháp sinh học khơng gây ơ nhiễm mơi trường. -Ví dụ: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa
  32. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT CỦNG CỐ :
  33. Tiết 45: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT Dùng các từ cho trước hồn thành thơng tin sau: cùng lồi đối địchGHIcạnh NHỚ tranh hỗ trợ khác lồi - Trong tự nhiên, thường khơng cĩ sinh vật nào sống tách biệt với các sinh vật khác.Thơng qua các mối quan hệ và ,các sinh vật luơn hỗ trợ hoặc cạnh tranh nhau. - Các sinh vật cùngTìm lồi từ hỗ thíchtrợ lẫn hợp nhau trong các nhĩm cá thể. Tuy nhiên khi gặp điềnđiều kiện vào bất chỗ lợi các cá thể cùng lồi .dẫn tới mộttrống? số cá thể sống tách ra khỏi nhĩm. - Trong mối quan hệ khác lồi,các sinh vật hoặc hoặc với nhau.Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ cĩ lợi(hoặc ít nhất khơng cĩ hại)cho tất cả các sinh vật.Trong quan hệ đối địch,một bên sinh vật được lợi cịn bên kia bị hại hoặc cả hai bên cùng bị hại.
  34. *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ➢ Học bài . ➢ Trả lời câu 3, 4 / SGK / trang 134. ➢ Đọc mục: “Em có biết” . ➢ Xem trước bài 45 (kẻ bảng 45.1, 45.2 và 45.3 vào vở bài tập, kết hợp sưu tầm mẫu vật để ép).