Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Nguyễn Ngọc Anh

ppt 31 trang thuongdo99 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Nguyễn Ngọc Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_47_quan_the_sinh_vat_nguyen_ngo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Nguyễn Ngọc Anh

  1. Câu 1: Em hãy nêu các mối quan hệ giữa các sinh vật trong cùng một loài khi sống thành nhóm? Trả Lời:Các mối quan hệ giữa các sinh vật trong cùng một loài khi sống thành nhóm: + Hỗ trợ: là mối quan hệ giữa các sinh vật trong cùng nhóm hỗ trợ nhau kiếm ăn, tự vệ đảm bảo các sinh vật được bảo vệ tốt hơn, khai thác tối ưu nguồn sống, tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. + Cạnh tranh: Khi các điều kiện sống trở nên khó khăn như: Thiếu thức ăn, nơi ở , các nguồn sống khác các cá thể trong nhóm cạnh tranh nhau , một số cá thể bị chết hoặc tách ra khỏi nhóm. Nhờ đó số lượng và sự phân bố của các cá thể trong nhóm duy trì ở mức độ phù hợp với điều kiện môi trường.
  2. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? 1-Khái niệm: + Các cá thể cùng loài Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể - Ví dụ : Các cá thể chuột đồng + Sống trong một khoảng không gian xác định cùng loài, sinh sống trong một khoảng sống trên một đồng lúa. Các cá thể +không Ở một gian thời xác điểm định nhất, ở định một thời điểm nhất chuột đực và cái có khả năng giao định. Những cá thể trong quần thể có khả phối với nhau sinh ra chuột con +năng có khả sinh năng sản sinhtạo thành sản tạo những thành thế những hệ mớithế hệ mới ? Hãy nghiên cứu ví dụ trên, em có nhận xét gì về: số lượng cá thể , số lượng loài, khu vực sống, thời điểm sống và khả năng sinh sản của các cá thể trong nhóm?
  3. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? + Hãy cho biết những hình ảnh sau đây đâu 1-Khái niệm: là một quần thể sinh Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể vật ? cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới Tập hợp những cá thể lúa Rùa biển và đàn cá Tập hợp các cây tràm ở Đàn chim cánh cụt ở bắc rừng tràm U Minh cực
  4. Đánh dấu (X) vào cột em cho là đúng để hoàn thành bảng 47.1. Quần thể Không phải quần Ví dụ sinh vật thể sinh vật. 1-Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới. x 2- Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. x 3- Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. x 4- Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. x 5- Những con ốc nhồi trong một cái ao x 6- Những cây lúa trên một cánh đồng lúa x
  5. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? + Hãy kể thêm một vài 1-Khái niệm: quần thể sinh vật mà Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể em biết? cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới 2-Ví dụ: + Chuột đồng sống trên một đồng lúa. Quần thể san hô Quần thể cá ngựa Quần thể chè + Các cây lúa trên một cánh đồng . Quần thể lúa Quần thể sen Quần thể cọ
  6. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? 1-Khái niệm: Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả Một chuồng gà, có năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới phải là một quần thể 2-Ví dụ: sinh vật hay không? + Chuột đồng sống trên một đồng lúa. + Các cây lúa trên một cánh đồng . II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
  7. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái Tỉ lệ -Tỉ lệ này thường là 1:1 giới+ Tỉ lệ giới -Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc: đặc điểm di Tỉ tínhtínhlệ thay lànày đổi truyền từng loài, theo nhóm tuổi và điều kiện phụ thuộc vào sống thườnggì? là baonhững yếu tố nhiêu?nào? Và tại sao?
  8. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái -Tỉ lệ này thường là 1:1 -Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc: đặc điểm di truyền của từng loài, theo nhóm tuổi và điều kiện sống
  9. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính +Tỉ lệ giới tính có ý -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái Việc nghiên cứu tỉ lệ giới tính nghĩa sinh thái đối -Tỉ lệ này thường là 1:1 của các QT có ý nghĩa gì? với QT như thế -Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc: đặc điểm di truyền của từng loài, theo nhóm tuổi và điều nào? kiện sống Tỉ lệ giới tính : + Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể Ø Điều khiển tỉ lệlệ đực/cái trong chăn nuôi để mang lại hiệu quả + Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể chăn nuôi để mang lại hiệu quả kinh tế Ø Khai thác bền vững tài nguyên
  10. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái + QuÇn thÓ sv ®­îc chia -Tỉ lệ giới tính : thµnh nh÷ng nhãm tuæi + Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể nµo? + Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể 2- Thành phần nhóm tuổi - Nhóm tuổi trước sinh sản - Nhóm tuổi sinh sản - Nhóm tuổi sau sinh sản
  11. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính 2- Thành phần nhóm tuổi Các nhóm tuổi Ý nghĩa sinh thái Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ Nhóm tuổi trước sinh yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần sản thể Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh Nhóm tuổi sinh sản sản của quần thể Nhóm tuổi sau sinh Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không sản ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
  12. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái -Tỉ lệ giới tính : + Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể + Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể 2- Thành phần nhóm tuổi - Nhóm tuổi trước sinh sản - Nhóm tuổi sinh sản - Nhóm tuổi sau sinh sản Nhãm tuæi tr­íc sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n Nhãm tuæi sau sinh s¶n
  13. C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi Nhãm tuæi sau sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n Nhãm tuæi tr­íc sinh s¶n A B C A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®Þnh C. D¹ng gi¶m sót TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS; SSS < SS Tỉ lệ sinh cao Tỉ lệ sinh chỉ bù đắp Tỉ lệ sinh thấp cho tỉ lệ tử vong Số lượng cá thể Số lượng cá thể Số lượng cá thể giảm dần → của quần thể tăng ổn định Quần thể đi theo mạnh hướng diệt vong
  14. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1- Tỉ lệ giới tính 2- Thành phần nhóm tuổi Điều kiện sống của môi trường. Khi điều kiện thuận lợi, nguồn thức Khi nguồn sống của môi trường suy ăn phong phú, Trong tự nhiên, các quần thể thườnggiảm, tồn điều tại ở kiện dạng khí cấu hậu trúc xấutuổi hoặc có Nhómnào? tuổi của quần thể có thaydịch đổi bệnh, không và tùy thuộc Các con nonvào lớn yếu lên tố nhanhnào? chóng , Các cá thể non và già chết nhiều hơn tỉ lệ tử vong giảm, kích thước quần các cá thể thuộc nhóm tuổi trung thể tăng lên. bình. Tỉ lệ tử vong cao.
  15. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Em có biết? 1- Tỉ lệ giới tính Trong tự nhiện -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái có QT nào -Tỉ lệ này thường là 1:1 không có độ -Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc: Đặc điểm di truyền của từng loài, theo nhóm tuổi và tuổi sau sinh điều kiện sống sản không? 2- Thành phần nhóm tuổi - Nhóm tuổi trước sinh sản Cá hồi chết sau khi đẻ trứng - Nhóm tuổi sinh sản - Nhóm tuổi sau sinh sản
  16. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Nhóm tuổi có ý 1- Tỉ lệ giới tính nghĩa gì trong quần -Là Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái thể? -Tỉ lệ này thường là 1:1 + Ý nghĩa của việc nghiên cứu -Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc: Đặc điểm nhóm tuổi? di truyền của từng loài, theo nhóm tuổi và Ø Bảo vệ và khai thác tài nguyên điều kiện sống sinh vật có hiệu quả hơn. 2- Thành phần nhóm tuổi Ø Ví dụ, khi đánh cá: - Nhóm tuổi trước sinh sản -Nhiều mẻ lưới đều có tỉ lệ cá lớn - Nhóm tuổi sinh sản chiếm ưu thế, cá bé rất ít Chưa khai thác hết tiềm năng cho phép - Nhóm tuổi sau sinh sản - Nhiều mẻ lưới chủ yếu chỉ có cá Ý nghĩa sinh học: Cấu trúc thành phần con, cá lớn rất ít Tình trạng khai nhóm tuổi cho thấy khả năng tồn tại và thác quá mức. sự phát triển của QT trong tương lai
  17. C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi Nhãm tuæi sau sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n Nhãm tuæi A B C tr­íc sinh s¶n A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®ÞnhC. D¹ng gi¶m sót TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS , SSS < SS BẢNG: Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của 3 loài Loài sinh Nhóm tuổi Nhóm tuổi Nhóm tuổi TổngHãy sốdự sau sinh sản cá thể/ha ? vật trước sinh sản sinh sản đoán dạng Chim trĩ 50 con/ha 48 con/ha 10 con/ha 108 tháp con/ha tuổi Chuột đồng 75 con/ha 25 con/ha 5 con/ha 105 của con/ha từng Nai 15 con/ha 50 con/ha 5 con/ha 70 con/ha loài?
  18. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Mật độ cây bạch 1- Tỉ lệ giới tính đàn: 625 cây/ha 2- Thành phần nhóm tuổi đồi 3- Mật độ quần thể - Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị Mật độ sâu rau: 2 diện tích hay thể tích. con/m2 ruộng rau - Mật độ quần thể phụ thuộc vào: + Chu kì sống của sinh vật + Nguồn thức ăn + Nơi ở và các điều kiện sống của môi Mật độ chim sẻ: trường. 10 con/ha đồng Mật độ phụ lúa Mậtthuộc độ quầnvào nhữngthể là yếugì? tố Mật độ tảo xoắn : nào? 0,5 gam /m3 nước
  19. BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I/ THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? II/ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Trong sản xuất nông nghiệp cần có 1- Tỉ lệ giới tính biện pháp kĩ thuật gì để luôn giữ mật 2- Thành phần nhóm tuổi độ thích hợp ? 3- Mật độ quần thể - Trồng dày hợp lí. - Mật độ quần thể là số lượng hay khối - Loại bỏ cá thể yếu trong đàn. lượng sinh vật có trong một đơn vị - Cung cấp thức ăn diện tích hay thể tích. Trong các đặc trưng của quần thể thì - Mật độ quần thể phụ thuộc vào: đặc trưng nào là cơ bản nhất? Vì sao ? + Chu kì sống của sinh vật + Nguồn thức ăn - Trong các đặc trưng trên thì đặc + Nơi ở và các điều kiện sống của môi trưng cơ bản nhất là mật độ. Vì mật trường. độ quyết định các đặc trưng khác và ảnh hưởng đến mức sử dụng nguồn sống, tần số gặp nhau giữa con đực và con cái, sức sinh sản và sự tử vong, trạng thái cân bằng của quần thể, các mối quan hệ sinh thái khác để quần thể tồn tại và phát triển.
  20. Chủ đề II. Bµi 47. I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: III. Ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật
  21. Thảo luận nhanh trong nhóm bàn trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm không khí cao (Ví dụ, vào các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi nhiều hay ít? Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng nhanh. 2. Số lượng ếch, nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô? Mùa mưa. 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm? Những tháng có lúa chín. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?
  22. III. Ảnh hưởng của VÍ DỤ: môi trường đến quần 1. Vào mùa mưa, muỗi sinh sản mạnh → Số lượng muỗi tăng thể sinh vật nhanh. -Môi trường ảnh 2. Số lượng ếch, nhái giảm mạnh vào mùa khô. hưởng đến số lượng 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào những tháng có lúa chín. cá thể trong quần thể. - Khi mật độ cá thể Số lượng điều kiện sống thuận lợi Số lượng tăng cao dẫn tới thiếu cá thể tăng điều kiện sống bất lợi cá thể giảm thức ăn, chỗ ở, phát (dịch bệnh, thiếu thức ăn, nơi ở ) sinh nhiều bệnh tật, nhiều cá thể sẽ bị chết. khi đó mật độ Cơ chế điều hòa mật độ quần thể quần thể lại được (trong trường hợp mật độ quần thể xuống điều chỉnh trở về mức thấp hoặc tăng cao) độ cân bằng. Duy trì trạng thái cân bằng của quần thể
  23. Mật độ . Số lượng cá thể của quần thể mức lớn nhất . . . Mức chuẩn . Số lượng cá thể của quần thể mức nhỏ nhất . . . . I II III IV Thời gian
  24. Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh 2. Thành phần nhóm tuổi vật? -Bảng 47.2 SGK trang 140 Quần thể sinh vật là tập hợp 3. Mật độ quÇn thể những cá thể cùng loài, sinh sống - Là số lượng hay khối lượng sinh vật trong một khoảng không gian nhất có trong một đơn vị diện tích hay thể định, ở một thời điểm nhất định. tích. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế - Ví dụ: Mật độ muỗi 10con/1m2 hệ mới. Mật độ tảo nâu 30g/1m3 II. Những đặc trưng cơ bản của III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể quần thể sinh vật 1.Tỉ lệ giới tính -Môi trường (nhân tố sinh thái) ảnh - Tỉ lệ giới tính là: Tỉ lệ giữa số hưởng tới số lượng cá thể trong quần lượng cá thể đực/cá thể cái. thể. - Tỉ lệ đực/cái cho thấy tiềm năng -Mật độ cá thể trong quần thể được sinh sản của quần thể. điều chỉnh ở mức cân bằng.
  25. Củng cố Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
  26. Củng cố Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những con cá sống trong Hồ Tây. C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
  27. BµI TËP: chän ý ®óng trong c¸c c©u sau C©u 1: VÝ dô nµo sau ®©y lµ mét quÇn thÓ sinh vËt: A. TËp hîp c¸c c¸ thÓ gµ trèng vµ gµ m¸i trong chuång nu«i. BB. C¸c c¸ thÓ chim c¸nh côt sèng ë Nam cùc. BC. Rõng c©y kim giao sèng trong v­ên quèc gia C¸t bµ. D. C¸c c¸ thÓ khỉ mang sèng ë 3 v­ên quèc gia c¸ch xa nhau. C©u 2: Trong tù nhiªn, c¸c quÇn thÓ ®­îc ph©n biÖt víi nhau bëi c¸c ®Æc tr­ng c¬ b¶n lµ: A. Thµnh phÇn nhãm tuæi, mËt ®é quÇn thÓ. B. Tû lÖ giíi tÝnh, thµnh phÇn nhãm tuæi vµ sè l­îng sinh vËt. C. MËt ®é quÇn thÓ, tû lÖ giíi tÝnh vµ sè c¸ thÓ ®ùc vµ c¸i. DD. Tû lÖ giíi tÝnh, mËt ®é quÇn thÓ vµ thµnh phÇn nhãm tuæi. C©u 3: YÕu tè quan träng nhÊt chi phèi ®Õn c¬ chÕ tù ®iÒu chØnh sè c¸ thÓ cña quÇn thÓ vÒ møc c©n b»ng lµ: A. Sù tăng tr­ëng cña c¸c c¸ thÓ. C. Møc tö vong. BB. B. Nguån Nguån thøc thøc ¨n, ăn, n¬i n¬i ë ë cña cña m«i m«i tr­êng. tr­êng. D. Møc sinh s¶n.
  28. Củng cố Hoàn thành phiếu học tập: ? Sắp xếp thành 2 cột các nhóm sinh vật là quần thể và không phải quần thể: Cá trắm cỏ trong ao, sen trong đầm, cá rô phi đơn tính, các cây ven hồ, bèo trên mặt ao, voi trong khu bảo tồn Yokđôn, ốc bươu vàng ở ruộng lúa, chuột trong vườn, sim trên đồi, chim ở luỹ tre làng. Quần thể Không phải quần thể Cá trắm cỏ trong ao, voi ở khu bảo Cá rô phi đơn tính trong hồ, bèo trên mặt tồn, ốc bươu vàng trong ruộng lúa, sim nước, chuột trong vườn, chim ở luỹ tre làng, trên đồi, sen trong đầm. cây ven hồ.