Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Ước và bội - Lê Hồng Hạnh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Ước và bội - Lê Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_22_uoc_va_boi_le_hong_hanh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22: Ước và bội - Lê Hồng Hạnh
- KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? Bài tập: Trong các số sau: 5319; 3240; 831. a) Số nào chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Giải a) Số 5319 ⋮ 9 vì có: 5+3+1+9 = 18⋮ 9 Số 3240 ⋮ 9 vì có: 3+2+4+0 = 9⋮ 9 b) Số chia hết cho 2 và cho 5 có chữ số tận cùng là 0 Vậy số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là 3240
- 5319 9 Bội của 9 Ước của 5319
- 1. Ước và bội Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a. a là bội của b a b b là ước của a ?1 – Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không? – Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không? Số 18 là bội của 3 vì 18 3 , 18 không là bội của 4 vì 18 4 Số 4 là ước của 12 vì 12 4 , không là ước của 15 vì 15 4
- 1. Ước và bội 2. Cách tìm ước và bội Ký hiệu: Tập hợp các ước của a: Ư(a) Tập hợp các bội của b: B(b) Ví dụ: Tập hợp các ước của 8 là Ư(8) Tập hợp các bội của 8 là B(8)
- 2. Cách tìm ước và bội a) Cách tìm bội của một số Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 7 . 0 = 0 7 . 1 = Để7 tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 em làm thế nào ? 7 . 2 = 14 Đây là các bội nhỏ hơn 7 . 3 = 21 30 của 7 7 . 4 = 28 7 . 5 = 35 ( Loại vì 35 > 30 ) * Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0 ta làm Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó như thế nào? lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3
- Tập hợp các bội của một số khác 0 có bao nhiêu Tập hợp các bội của một số khác 0 có vô số phần tử. phần tử? ?2 Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40. Giải Ta có: B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; } Vì x < 40 nên x { 0; 8;16; 24; 32}
- 2. Cách tìm ước và bội a) Cách tìm bội của một số b) Cách tìm ước của một số Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8) Để tìm các ước của 8 em làm thế nào? Đây là các ước của 8 Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} Muốn tìm các ước của số tự nhiên a (a>1) ta làm như thế nào?
- b) Cách tìm ước của một số * Quy tắc: Ta có thể tìm các ước của a ( a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. Nhận xét: Tập hợp các ước của a (a >1) có hữu hạn phần tử Tập hợp các ước của a (a >1) có vô hạn hay hữu hạn phần tử? ?3 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} ?4 Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1? Ư(1) = { 1} B(1) = { 0; 1; 2; 3; 4; .} = N
- Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6 tranh luận : An : Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0 Bình : Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên. Cúc: Mình cũng tìm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào. Hoa: Mình cũng tìm được một số tự nhiên chỉ có đúng một ước số. Vừa lúc đó cô giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi. cô bảo: Cả bốn em đều đúng! Các em cho biết đó là những số nào vậy?
- PHIẾU HỌC TẬP Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được phát biểu đúng: Trong tập hợp các số tự nhiên thì: - Số là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0. - Số là ước của bất kì số tự nhiên nào. - Số không là ước của bất kì số tự nhiên nào. - Số chỉ có một ước là chính nó.
- Nhận xét: Trong tập hợp các số tự nhiên thì: - Số 1 chỉ có một ước là 1 - Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào - Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0 - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
- Bài tập: Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 32 là bội của 8 x 16 là ước của 4 x 100 là bội của 21 x 5 là ước của 100 x 1 là ước của 99 x
- Bài 111 (tr44 – SGK) a/ Tìm các bội của 4 trong các số: 8 ; 14 ; 20 ; 25 b/ Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 4 Giải : a/ Các bội của 4 trong các số đã cho là : 8 ; 20 b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là : {0; 4; 8; 12;16; 20; 24;28 } c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4.k ( với k )
- Hướng dẫn về nhà Xem lại và học định nghĩa ước, bội của một số Xem lại cách tìm ước và bội của một số Làm các bài tập: 112; 113; 114 SGK – 44, 45. 141 đến 147 SBT - 20 Đọc trước bài 14: Số nguyên tố; Hợp số; Bảng số nguyên tố.
- Bài 113 (tr44 – SGK) Tìm số tự nhiên x sao cho a / x B(12) v à 20 x 50 c / x U(20) v à x 8 Giải: Giải: B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60; } Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20} Mà 20 x 50 Mà x > 8 x {24;36;48} x 10;20