Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: So sánh phân số - Năm học 2019-2020

ppt 25 trang thuongdo99 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: So sánh phân số - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_74_so_sanh_phan_so_nam_hoc_2019.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: So sánh phân số - Năm học 2019-2020

  1. Tiết 74: 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Ví dụ 1: So sánh các phân số: 3 1 > (Vỡ 3 > 1) 4 4 3 7 < (Vỡ 3 < 7) 8 8 Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dơng, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
  2. Ví dụ 2: So sánh các phân số : −2 −4 > (Vỡ -2 > -4) 5 5 −7 3 9 9 3 3 3 −6 −3 0 c) > d) < 7 7 11 11
  3. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: a, b Z, m N, m 0 ta có : a b < a < b m m So sánh tử với nhau Cựng mẫu dương
  4. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 Ví dụ1: So sánh và 4 −5 4 −4 - Viết : = −5 5 −3 −4 - Qui đồng mẫu phân số và 4 5 −3 (− 3) 5 −15 − 4 (− 4) 4 −16 Ta có: = = ; = = 4 45 20 5 54 20 −15 −16 −3 −4 - Vì -15 > -16 nên hay −3 4 20 20 4 5 Vậy: 4 −5
  5. −14 −60 Ví dụ 2: So sánh phân số và −14 −2 −60 5 63 −72 - Viết : = ; = 63 9 −72 6 −2 5 - So sánh : và 9 6 −2 (− 2).2 −4 5 5.3 15 Ta có: = = ; = = 9 9.2 18 6 6.3 18 −4 15 −25 Vì: -4 < 15 nên hay 18 18 96 −14 −60 Vậy: 63 −72
  6. Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dới dạng hai phân số có cùng một mẫu dơng rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
  7. BàI TậP ?2.So sánh các phân số sau: và ?3.So sánh các phân số sau với 0 3 −2 −3 2 ; ; ; 5 −3 5 −7
  8. Nhận xét: a > 0 nếu a, b cùng dấu. b Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dơng. a < 0 nếu a, b khác dấu. b Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm.
  9. BT37: Điền số thích hợp vào ô trống: −11 -10 -9 -8 −7 a) < < < < 13 13 13 13 −1 -11 -5 −1 b) < < < 3 36 18 4
  10. Bài tập: So sỏnh cỏc phõn số sau. 19 25 1. v à 18 24 10 :06010007005453525150495857565548474645444342393837292726252421161513121009050402594140363534333231302823222019181714080311
  11. 19 25 1. v à 18 24 Cỏch 1 Quy đồng với MSC là 72 19 19 4 76 25 25 3 75 ==; == 18 18 4 72 24 24 3 72 76 75 19 25 Vỡ > 72 72 18 24
  12. 19 25 1. v à 18 24 Cỏch 2: Tớnh tớch chộo 19= 24 456 18= 25 450 19 24 > 18 25 19 25 > 18 24
  13. 19 25 1. v à 18 24 Cỏch 3 19 25 >1 >1 Tỡm phần thừa18 của 2 phõn24 số so với 1 191 25 1 −1 = ; − 1 = 1818 24 24 11 19 25 Vỡ > 18 24 18 24
  14. Bài 1. So sỏnh cỏc phõn số sau. 19 25 1. v à 18 24 10 :06010007005453525150495857565548474645444342393837292726252421161513121009050402594140363534333231302823222019181714080311 37 3737 2. v à 39 3939
  15. 37 3737 2. v à 39 3939 Cỏch 1 Rỳt gọn phõn số thứ 2 3737 3737 : 101 37 == 3939 3939 : 101 39 37 3737 Suy ra = 39 3939
  16. 37 3737 2. v à 39 3939 Cỏch 2: Tớnh tớch chộo. 37= 3939 145743 39= 3737 145743 37 3939 39 3737 37 3737 Suy ra = 39 3939
  17. 37 3737 2. v à 39 3939 Cỏch 3 37 3737 Tỡm phần bự của <1 2 phõn<1số so với 1. 39 3939 37 2 3737 2 1−=; 1−= 39 39 3939 39 37 3737 = 39 3939
  18. 37 3737 2. v à 39 3939 Cỏch 4 Áp dụng tớnha c a+ c == chất b d b+ d 37 37 100 3700 == 39 39 100 3900 3737 3700 3700+ 37 3737 == = 3939 3900 3900+ 39 3939
  19. Bài 1. So sỏnh cỏc phõn số sau. 10 :06010007005453525150495857565548474645444342393837292726252421161513121009050402594140363534333231302823222019181714080311 37 3737 2. v à 39 3939 aa+1 3. v à ; a N* aa++32
  20. aa+1 3. v à ; a N* aa++32 Cỏch 1 a Dựng phõn số trung gian a + 2 a a a a +1 < ; < a + 3 a + 2 a + 2 a + 2 a a +1 < a + 3 a + 2
  21. aa+1 3. v à ; a N* aa++32 Cỏch 2 Tỡm phần bự của 2 phõn số so với 1. aa3 +1 1 1− = ; 1 − = aa++32a + 3 a + 2 133 = aa++2 3( 2) a + 3 a a +1 < a + 3 a + 2
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Nắm qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Làm BT38, 39, 40,41(SGK) - Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số