Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2018-2019 - Đặng Thị Yến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2018-2019 - Đặng Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2018-2019 - Đặng Thị Yến
- Tin 7 GV: ĐẶNG THỊ YẾN NĂM HỌC : 2018 – 2019
- Tin 7 Giáo viên: Trương Thị Minh Tâm Tổ: Tự nhiên Năm học: 2018-2019
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. BUÔN MA THUỘT Tin 7 TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như: Em hãy cho biết chúng ta sử dụng 1. 5+2-4; những phép toán nào để thực hiện 2. (3+54) x (12-4); tính toán? 3. [34+(25:3)]
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ký hiệu Ký hiệu Ví dụ trong Phép toán toán học trong Excel Excel Phép cộng + + Phép trừ - - Phép nhân . * Phép chia : / Phép nâng lên lũy ax ^ (a^n) thừa Phép tính phần trăm % %
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ký hiệu Ký hiệu Ví dụ trong Phép toán toán học trong Excel Excel Phép cộng + + 13 + 5 Phép trừ - - 21 - 7 Phép nhân . * 3 * 5 Phép chia : / 18 / 2 Phép nâng lên lũy ax ^ (a^x) 6^2 thừa Phép tính phần trăm % % 6%
- Tin 7 Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức. VD: [(4+5)*(3+2)]-12 ((4+5)*(3+2))-12
- Tin 7 Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức. Ví Dụ 1: Chuyển các phép toán sau: Phép toán trong toán học Phép toán trong Excel a. 23 + 5 . 2 - 6 2^3 + 5 * 2 - 6 ( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2 c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 2: Bài tập nhóm Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22 a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2 b. (12 + 8):22 +5 . 6 b. (12 + 8)/2^2 +5*6 c. 15 . 6 – (3+2):2 c. 15 * 6 – (3+2) / 2 d. 52 . 33 + (4+2) . 2% d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 Quan sát và cho biết = 21/7 + 2*9 các phép toán nào = 3 + 18 được thực hiện = 21 trước?
- Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1.Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
- Tin 7 Phím Shift + phím số 9 -> dấu ( Phím số
- Tin 7 2. Nhập công thức: B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ để kết thúc B1. Chọn ô cần nhập công thức ? B2. Gõ dấu = B3. Nhập công thức
- Tin 7 2. Nhập công thức: Các bước nhập công thức: B1. Chọn ô cần nhập công thức. B2. Gõ dấu = B3. Nhập công thức B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ trên thanh công thức để kết thúc. Lưu ý: - Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức - Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách.
- Tin 7 2. Nhập công thức: Ví Dụ 1. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2 2. Gõ dấu = 4. Nhấn nút hoặc =(5+7)/2= nhấn phím Enter 3. Nhập công thức 1. Chọn ô B2
- Tin 7 2. Nhập công thức: Ví dụ 2: Cần nhập công thức: (12 +3) :5+ (6 −3)2.5 tại ô B2 B4: Nhấn Enter hoặc B1: Chọn ô B2 nháy chuột vào nút này ==(12+3)/5+(648 -3)^2*5 B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
- Quan sát công thức sau Tin 7 Thiếu dấu = Tìm lỗi trong công thức sau?
- Tin 7 Cách sửa công thức: Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức Sau đó sửa như bình thường trong Word
- Tin 7 CẦN NHỚ
- Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào? Nháy chuột vào nút Nhấn Enter Nháy chuột vào nút Cả a, b, c đều đúng Bài kế Thoát
- Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? = (12+8):22 + 5 x 6 = (12+8)/22 + 5 . 6 = (12+8)/22 + 5 * 6 = (12+8)/2^2 + 5 * 6 Bài kế Thoát
- Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: a. Nhấn Enter c. Gõ dấu = b. Nhập công thức d. Chọn ô tính D, C, B, A. A, C, B, D B, D, A, C C, D, B, A Bài kế Thoát
- Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức = 152 + 4 – 229 = 15^2 + 4 – 229 = 15*15 + 4 – 229 Cả a, b và c. Bài kế Thoát
- Tin 7 NỘI DUNG 1. Sử dụng công HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : thức để tính toán -Học bài, xem nội dung đã học. 2. Nhập công thức -Thực hành, làm các bài tập sách bài tập. -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức