Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Trà Giang

pptx 25 trang Đăng Bình 11/12/2023 590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Trà Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_chuong_trinh_may_tinh_va_du_lieu_ngu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Trà Giang

  1. CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING Chủ đề : Chương trình Pascal đơn giản Bài giảng : Chương trình máy tính và dữ liệu Giáo viên : Nguyễn Thị Trà Giang Email : nttragiang51207@gmail.com
  2. CHỦ ĐỀ: CHƯƠNG TRÌNH PASCAL ĐƠN GIẢN Bài 1: KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN & CÁC PHÉP TOÁN
  3. Mục tiêu 1. Kiến thức ❖Biết được một số kiểu dữ liệu chuẩn, các phép toán. ❖Hiểu được quy tắc tính các biểu thức số học. ❖Biết chuyển biểu thức toán bằng kí hiệu trong Pascal và ngược lại. 2. Kĩ năng ❖Rèn luyện kĩ năng sử dụng, kiểu dữ liệu và các phép toán với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ ❖Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC Dữ liệu và kiểu dữ liệu Các phép toán với dữ liệu kiểu số Quy tắc tính các biểu thức số học
  5. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu Thông tin Đa dạng Quản lý dễ dàng Số thập phân Chia dữ liệu Số nguyênthành các kiểu Chữkhác nhau Tăng hiệu quả xử lý
  6. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu Xem video và cho nhận xét?
  7. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu ❖Nhận xét: Các kiểu dữ liệu khác nhau → cách xử lý khác nhau Các NNLT định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản
  8. Một số kiểu dữ liệu cơ bản Có 4 học sinh Byte Integer shortint
  9. Một số kiểu dữ liệu cơ bản Cao 1.5 m 'Chao cac ban'
  10. Các kiểu dữ liệu thường dùng
  11. Kiểu số nguyên Các kiểu dữ liệu số nguyên trong Pascal: - byte có phạm vi giá trị: 0 255 - shortint có phạm vi giá trị: -128 127 - integer có phạm vi giá trị: -32768 32767 - word có phạm vi giá trị: 0 65535 - longint: -2147483648 2147483647
  12. Kiểu số thực ❖ real 2.9*10-39 1.7*1038. ❖ Cách viết: - Viết theo kiểu số thập phân bình thường. Ví dụ: 3.14 - Viết theo kiểu có phần định trị và phần mũ. Ví dụ: 3.93E+02 = 3.93 * 102 = 393 3.14E-02 = 3.14 * 10-2 = 0.0314
  13. Kiểu kí tự ❖ Kiểu char: là gồm một chữ viết hoặc ký hiệu. ❖ Cách viết: các ký tự được đặt trong hai dấu nháy đơn. ❖ Ví dụ: x := ‘A’; x := ‘a’; x := ‘1’;{đây là chữ số 1, khác với số nguyên 1}
  14. Kiểu xâu (chuỗi) kí tự ❖ Kiểu String: một chuỗi liên tiếp nhau các ký tự. ❖ Chuỗi ký tự có thể:  Rỗng  Một ký tự  Tối đa là 255 ký tự. ❖ Cách viết: chuỗi các ký tự đặt trong hai dấu nháy đơn. ❖ Ví dụ: s := ‘Chao cac ban’;
  15. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Trong ngôn ngữ lập trình có thể thực hiện các phép toán số học không nhỉ?
  16. Bảng kí hiệu các phép toán số học + - mod x * div /:
  17. Cách viết biểu thức số học trong Pascal Toán học Pascal a x b - c +d a * b - c +d 15 + 5 x a 15 + 5 * a/2 2 (x + 5)/(a+3) - x + 5 - y (x+2)2 y/(b+5)*(x+2)*(x+2) a + 3 b+5
  18. Quy tắc tính các biểu thức số học 1 2 3 Các phép toán Các phép toán Phép +, - được trong ngoặc không có dấu thực hiện từ trái thực hiện trước ngoặc: *, /, div, sang phải mod được thực hiện trước
  19. Chú ý Để gộp các phép toán thể hiện mức độ ưu tiên ta dùng cặp dấu: ( ) [ ] { } Ví dụ: [(a + 3)(c-d)+6] →((a+3)*(c+d)+6)
  20. Kiểu Số Kiểu Số Phép toán Số học So sánh
  21. Phép toán so sánh ❖So sánh dữ liệu (số, biểu thức ) ❖Kết quả của phép so sánh chỉ có thể đúng hoặc sai
  22. Kí hiệu so sánh trong Pascal ❖Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu→ sử dụng kí hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định