Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bạch Sam

ppt 21 trang thuongdo99 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bạch Sam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_bai_21_so_do_mach_dien_chieu_dong_die.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bạch Sam

  1. TRƯỜNG THCS BẠCH SAM
  2. KHỞI ĐỢNG Câu 1. Chất dẫn điện là gì? Cho 2 ví dụ Chất cách điện là gì? Cho 2 ví dụ Câu 2. Thế nào là dịng điện trong kim loại? Các electron khi dịch chuyển tự do trong dây dẫn kim loại thì cĩ chiều như thế nào ? ĐÁP ÁN Câu 1. Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. VD: đồng, sắt, Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. VD: gỗ khơ, nhựa, Câu 2. Dịng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển cĩ hướng của các êlectrơn tự do . Các electron khi dịch chuyển tự do trong dây dẫn kim loại cĩ chiều đi từ cực âm sang cực dương .
  3. I. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện III. Vận dụng
  4. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện Ví dụ: Đây là một sơ đồ mạch điện đơn giản K + - Trong sơ đồ mạch điện người ta đã sử dụng một số kí hiệu để biểu diễn các bộ phận của mạch điện.
  5. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện Hai nguồn Cơng tắc Nguồn điện điện mắc (cái đĩng ngắt) (pin, ắcquy) Bĩng đèn Dây dẫn nối tiếp Cơng tắc Cơng tắc (bộ pin, ắcquy) đĩng mở _ K K + _ +
  6. Bài tập Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2, ở cột bên phải với các chữ a,b, ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nĩ. Bĩng đèn 1 a Nguồn điện K 2 b Dây dẫn 3 c Cơng tắc đĩng 4 d Hai nguồn điện mắc nối tiếp K 5 e Cơng tắc mở 6 f Mục đích?
  7. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện C1. Sử dụng các ký hiệu trên đây, hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 19.3 theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện như trên hình này. Hình 19.3
  8. Hình 19.3 K _ + Sơ đồ mạch điện hình 19.3
  9. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện Từ sơ đồ hình 19.3. Hãy vẽ một sơ đồ khác bằng cách thay đổi vị trí các kí hiệu trong sơ đồ này? Sau đĩ, mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ? Từ hình 19.3. Hãy thay đổi vị trí các bộ phận trong mạch (tiến hành kiểm tra và đĩng cơng tắc để đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng). Sau đĩ, hãy vẽ sơ đồ theo đúng mạch điện đã lắp?
  10. + - K C2. K K + - + - Sơ đồ hình 19.3 K + -
  11. C3: + - K Mặc dù thay đổi vị trí các bộ phận trong mạch thì khi đĩng khĩa K vẫn đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng.
  12. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện + - K Kết luận: Mạch điện cĩ thể mơ tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện cĩ thể .lắp mạch điện tương ứng.
  13. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện ❖ Quy ước về chiều dịng điện Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. + - K Hình 21.1a
  14. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện C5. Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ hình 21.1a để biểu diễn chiều dịng điện trong các sơ đồ mạch điện hình 21.1 b, c, d. K a) K K K b) c) d)
  15. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện 1. Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện 2. Sơ đồ mạch điện C4. Xem hình 20.4 và so sánh chiều quy ước của dịng điện với chiều dịch chuyển cĩ hướng của các êlectrơn tự do trong dây dẫn kim loại. Chiều quy - ước của - - dịng điện - Chiều elêctron tự do - - - + - - ➢ Chiều quy ước của dịng điện và chiều dịch chuyển cĩ hướng electron tự do trong kim loại ngược chiều ngược nhau
  16. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện III. Vận dụng Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc C6. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin + + thường dùng dạng ống trịn vỏ nhựa (hình 21.2). Pin Hình 21.2 a. Nguồn điện gồm mấy chiếc pin? Kí hiệu nào cho trong bảng tương ứng với nguồn điện này? Cực dương của nguồn được lắp về phía đầu hay cuối của đèn pin? b. Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mạch điện này khi cơng tắc đĩng.
  17. Tiết 23. Bài 21. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I. Sơ đồ mạch điện II. Chiều dịng điện III. Vận dụng Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc C6. b + + Pin K
  18. Bài tập: Trên hình vẽ là ba mạch điện , nguồn điện được dấu kín trong hộp . Dựa vào chiều dòng điện hãy đánh dấu các cực của nguồn điện trong mỗi mạch ? - + K K - ° ° + a) ° ° K b) ° ° - + c)
  19. * Dịng điện cung cấp bởi pin hay acquy cĩ chiều khơng đổi gọi là dịng điện một chiều. Dịng điện chạy trong mạch điện gia đình đổi chiều liên tục và được gọi là dịng điện xoay chiều; nếu vơ ý để dịng điện này truyền qua cơ thể người sẽ cĩ thể nguy hiểm tới tính mạng! * Đinamơ ở xe đạp là nguồn điện xoay chiều. Dịng điện truyền qua đèn thơng qua một đoạn dây dẫn, đường dây cịn lại chính là khung xe! Đường dây 2 Đèn Dây 2 Đường Dây 1 Đinamơ (khung dây 1 xe) Đinamơ Mạch điện xe đạp dùng đinamơ
  20. - Học thuộc phần ghi nhớ. - Đọc phần “cĩ thể em chưa biết” - Xem bài 22 “TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG CỦA DỊNG ĐIỆN”. - Tìm hiểu: tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dịng điện